Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 26

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei học từ vựng N4 bài 26 theo giáo trình Minna no Nihongo nhé! Tiếp tục chặng đường chinh phục JLPT. Các bạn hoàn thành JLPT N5 đã sẵn sàng chinh phục cấp độ cao hơn chưa? 

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 26

 

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 みます II 見ます KIẾN xem, nhìn
2 みます II 診ます CHẨN chẩn đoán, khám bệnh
3 さがします I 捜します THÁM tìm đồ vật bị mất
4 さがします I 探します SƯU tìm, tìm kiếm (công việc,người…)
5 (じかんに)おくれます II (時間に)遅れます THỜI GIAN TRÌ trễ giờ
6 (かいぎに)まにあいます (会議に)間に合います HỘI NGHỊ GIAN HỢP kịp giờ
7 やります     làm, thực hiện
8 (ごみを)ひろいます I (ごみを)拾います THẬP nhặt rác
9 (がっこうに)れんらくします III 学校に連絡します HỌC HIỆU LIÊN LẠC liên lạc
10 きぶんがいい 気分がいい KHÍ PHÂN tâm trạng, thể trạng tốt
11 きぶんがわるい 気分が悪い KHÍ PHÂN ÁC tâm trạng, thể trạng xấu
12 うんどうかい 運動会 VẬN ĐỘNG HỘI hội thi thể thao
13 ぼんおどり 盆踊り BỒN DŨNG lễ hội múa obon
14 フリーマーケット     chợ đồ cũ, chợ trời
15 ばしょ 場所 TRƯỜNG SỞ nơi chốn,địa điểm
16 ボランティア     việc từ thiện, tình nguyện viên
17 さいふ 財布 TÀI BỐ
18 ごみ     rác
19 こっかいぎじどう 国会議事堂 QUỐC HỘI NGHỊ SỰ ĐƯỜNG tòa nhà quốc hội
20 へいじつ 平日 BÌNH NHẬT ngày thường
21 おおさかべん (ほうげん) 大阪弁(方言) ĐẠI PHẢN BIỆN tiếng Osaka, tiếng địa phương
22 こんど 今度 KIM ĐỘ lần tới
23 ずいぶん     khá, tương đối
24 ちょくせつ 直接 TRỰC TIẾP trực tiếp
25 いつでも     lúc nào cũng
26 どこでも     ở đâu cũng
27 だれでも     nhất định
28 なんでも     cái gì cũng
29 こんな…     ... như thế này
30 そんな…     ... như thế đó
31 あんな…     ... như thế kia
32 かたづきます I 片付きます PHIẾN PHÓ sắp xếp, dọn dẹp
33 だします I 出します XUẤT đổ, để (rác)
34 もえるごみ 燃えるごみ NHIÊN rác cháy được
35 おきば 置き場 TRÍ TRƯỜNG chỗ để, chỗ đặt
36 よこ HOÀNH bên cạnh
37 びん BÌNH cái chai
38 かん PHẪU cái lon, hộp kim loại
39 ガス     ga
40 ガスがいしゃ ガス会社 HỘI XÃ công ty ga
41 うちゅう 宇宙 VŨ TRỤ vũ trụ
42 さま DẠNG ngài,vị
43 うちゅうせん 宇宙船 VŨ TRỤ THUYỀN tàu vũ trụ
44 こわい 怖い BỐ sợ, đáng sợ
45 ちがいます 違う VI khác, không phải
46 うちゅうひこうし 宇宙飛行士 VŨ TRỤ PHI HÀNH SĨ nhà du hành vũ trụ

頑張って


>>> Ôn lại JLPT N5 qua đề thi thử JLPT của Trung tâm tiếng Nhật Kosei

>>> Ngữ pháp N4 bài 26 theo giáo trình Minna no Nihongo: Cách hình thành và sử dụng thể "んです”

>>> Tải ngay Giáo trình N4 Jitsuryoku Appu ! JLPT N4! về học!!!

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị