Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 33

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Đừng bỏ lỡ những bài học từ vựng N4 bài 33 của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! Ngày hôm nay, Kosei tiếp tục giới thiệu tới các bạn đang học tiếng Nhật những từ vựng bài 33 trong giáo trình Minna no Nihongo! 

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 33

 

từ vựng N4 bài 33

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 にげます II 逃げます ĐÀO chạy trốn, bỏ chạy
2 さわぎますI 騒ぎます TAO làm ồn, làm rùm beng
3 あきらめます II     từ bỏ, đầu hàng
4 なげますII 投げます ĐẦU ném
5 まもります I 守ります THỦ bảo vệ, tuân thủ
6 あげます II 上げます THƯỢNG nâng lên, tăng lên
7 さげます II 下げます HẠ hạ xuống, giảm xuống
8 つたえます II 伝えます TRUYỀN truyền đạt
9 ちゅういしますIII 注意します CHÚ Ý chú ý
10 はずします I 外します NGOẠI rời, không có ở (chỗ ngồi)
11 だめ     không được, không thể
12 せき TỊCH chỗ ngồi, ghế
13 ファイト (な)   ’quyết chiến’, ‘cố lên’
14 マーク     kí hiệu
15 ボール     quả bóng
16 せんたくき 洗濯機 TẨY TRẠC CƠ máy giặt
17 ―き ー機 máy–
18 きそく 規則 QUY TẮC quy tắc, kỷ luật
19 しようきんし 使用禁止 SỬ DỤNG CẤM CHỈ cấm sử dụng
20 たちいりきんし 立ち入り禁止 LẬP NHẬP CẤM CHỈ cấm vào
21 いりぐち 入口 NHẬP KHẨU cửa vào
22 でぐち 出口 XUẤT KHẨU cửa ra
23 ひじょうぐち 非常口 PHI THƯỜNG KHẨU cửa thoát hiểm
24 むりょう 無料 VÔ LIỆU miễn phí
25 ほんじつきゅうぎょう 本日休業 BẢN NHẬT HƯU NGHIỆP hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ
26 えいぎょうちゅう 営業中 DOANH NGHIỆP TRUNG đang mở cửa
27 しようちゅう 使用中 SỬ DỤNG TRUNG đang sử dụng
28 ―ちゅう ー中 TRUNG đang–
29 どういうー     –gì, — thế nào
30 もう     không—nữa
31 あと     còn~
32 ちゅうしゃいはん 駐車違反 TRÚ XA VI PHẢN đỗ xe trái phép
33 そりゃあ     thế thì ,ồ
34 ~いない ~以内 NỘI ~trong khoảng, ~trong vòng
35 けいさつ 警察 CẢNH SÁT cảnh sát
36 ばっきん 罰金 PHẠT KIM tiền phạt
37 でんぽう 電報 ĐIỆN BÁO điện báo
38 ひとびと 人々 NHÂN nhiều người
39 きゅうよう 急用 CẤP DỤNG việc gấp
40 うちます(でんぽうを) 打ちます(電報を) ĐIỆN BÁO ĐẢ gửi(điện báo)
41 でんぽうだい 電報代 ĐIỆN BÁO ĐẠI phí điện báo
42 できるだけ     cố gắng, trong khả năng có thể
43 みじかく 短く ĐOẢN ngắn gọn
44 また     thêm nữa
45 たとえば 例えば LỆ ví dụ
46 キトク 危篤 NGUY ĐỐC tình trạng hiểm nghèo
47 おもいびょうき 重い病気 TRỌNG BỆNH KHÍ bệnh nặng
48 あす 明日 MINH NHẬT ngày mai
49 るす 留守 LƯU THỦ vắng nhà
50 るすばん 留守番 LƯU THỦ PHIÊN trông nhà, giữ nhà
51 (お)いわい (お)祝い CHÚC việc mừng
52 なくなります I 亡くなります VONG mất,chết
53 かなしい 悲しい BI buồn
54 りようします 利用します LỢI DỤNG sử dụng, lợi dụng, tận dụng

がんばって!


>>> Tìm hiểu thể mệnh lệnh, cấm đoán trong ngữ pháp N4 bài 33

>>> Học ngữ pháp N4 đầy đủ theo giáo trình Try! N4

>>> Tổng hợp TOÀN BỘ Kanji N4 có trong đề thi JLPT

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị