Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 46

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Còn 5 bài nữa là bạn sẽ hoàn thành 2 quyển Minna no Nihongo sơ cấp rồi đó! Sẵn sàng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bổ sung từ vựng N4 bài 46 hôm nay nhé!

Xem ngay từ vựng N4 Minna no Nihongo - bài 46 nào!

 

từ vựng n4 bài 46

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 やきます 焼きます THIÊU nướng
2 わたします 渡します ĐỘ trao
3 かえってきます 帰ってきます QUY LAI quay về
4 でます [バスがー] 出ます「バスが」 XUẤT xuất phát, rời trạm [ xe bus ~ ]
5 るす 留守 LƯU THỦ vắng nhà
6 たくはいびん 宅配便 TRẠCH PHỐI TIỆN dịch vụ trao tận nhà
7 げんいん 原因 NGUYÊN NHÂN nguyên nhân
8 ちゅうしゃ 注射 CHÚ XẠ tiêm
9 しょくよく 食欲 THỰC DỤC sự thèm ăn
10 バンフレット     tờ rơi, tờ quảng cáo
11 ステレオ     âm thanh nổi
12 こちら     chỗ (chúng tôi), phía (chúng tôi)
13 ~のところ ~の所 SỞ quanh vùng ~
14 ちょうど     vừa đúng
15 たったいま  たった今 KIM mới hồi nãy
16 いまいいでしょうか 今いいでしょうか KIM bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh/chị được không?
17 ガスサービスセンター     trung tâm dịch vụ gas
18 ガスコンロ     bếp ga
19 ぐあい 具合 CỤ HỢP trạng thái, tình trạng
20 どちらさまでしょうか どちら様でしょうか DẠNG vị nào đấy ạ ?
21 むかいます 向かいます HƯỚNG hướng về
22 おまたせしました。  お待たせしました ĐÃI xin lỗi đã để quý vị chờ lâu
23 ちしき  知識 TRI THỨC tri thức, kiến thức
24 ほうこ 宝庫 BẢO KHỐ kho hàng
25 なやみ     điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
26 てにはいります[じょうほうが~] 手に入ります「情報が~) THỦ NHẬP TÌNH BÁO có,được [thông tin]
27 システム     hệ thống
28 キーワード     từ khóa, điểm then chốt
28 いちぶぶん 一部分 NHẤT BỘ PHẬN một bộ phận
30 にゅうりょくします 入力します NHẬP LỰC nhập vào
31 びょう  秒 MIẾU giây
32 でます[ほんが~]  出ます「本が~」 XUẤT [BẢN] [sách] được xuất bản

がんばって!


Đừng quên ôn lại cả từ vựng và ngữ pháp bài cũ trước khi nạp thêm kiến thức mới nhé!

>>> Ôn tập từ vựng N4 của bài 45 sách Minna với Kosei!

>>> Bạn có còn nhớ cách bày tỏ sự tiếc nuối? Không nhớ thì click xem lại ngay đi!

>>> Ngữ pháp mới - Bài 46: Diễn tả thời điểm xảy ra hành động

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị