Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 50

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Học ngay từ vựng N4 bài 50 này và Kosei chúc mừng bạn đã hoàn thành chặng đường 25 bài theo trình độ N4. Cả chặng đường dài bạn đã vượt qua vì thế đừng vội nản và tiếp tục chinh phục những nấc thang cao hơn trong tiếng Nhật nhé!

Học bài cuối cùng trong giáo trình Minna - Bài 50

 

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 まいります 参ります THAM đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます)
2 おります     có (dạng khiêm tốn của います)
3 いただきます     ăn,uống,nhận (dạng khiêm tốn của たべます)
4 もうします 申します THÂN nói (dạng khiêm tốn của いいます)
5 いたします     làm(dạng khiêm tốn của します)
6 はいけんします 拝見します BÁI KIẾN xem (dạng khiêm tốn của もます)
7 ぞんじます 存じます TỒN biết(dạng khiêm tốn của しります)
8 うかがいます 伺います TÝ/TỬ hỏi,nghe,hỏi thăm (dạng khiêm tốn của ききますvà いきます)
9 おめにかかります  お目にかかります MỤC gặp (dạng khiêm tốn của あいます )
10 ございます     có (dạng lịch sự của あります)
11 ~でございます     là (dạng lịch sự của ~です)
12 わたくし tôi (dạng khiêm tốn của わたし)
13 ガイド     hướng dẫn viên
14 おたく お宅 TRẠCH nhà (của người khác)
15 こうがい 郊外 GIAO NGOẠI ngoại ô
16 アルバム     tập ảnh,Album
17 さらいしゅう 再来週 TÁI LAI CHU tuần tới nữa
18 さらいげつ 再来月 TÁI LAI NGUYỆT tháng tới nữa
19 さらいねん 再来年 TÁI LAI NIÊN năm tới nữa
20 はんとし 半年 BÁN NIÊN nửa năm
21 さいしょに 最初に TỐI SƠ trước hết
22 さいごに 最後に TỐI HẬU cuối cùng
23 ただいま ただ今 KIM tôi đã về !
24 きんちょうします 緊張します KHẨN TRƯƠNG căng thẳng
25 ほうそうします 放送します PHÓNG TỐNG phát thanh,phát hình
26 とります 撮ります TOÁT thâu (băng hình)
27 しょうきん 賞金 THƯỞNG KIM tiền thưởng
28 しぜん 自然 TỰ NHIÊN thiên nhiên
28 きりん     hươu cao cổ
30 ぞう TƯỢNG con voi
31 ころ     lần, ngày
32 かないます     (giấc mơ) thành hiện thực,linh ứng
33 ひとことよろしいでしょうか     cho tôi nói một lời
34 きょうりょくします 協力します HIỆP LỰC hiệp lực, cộng tác
35 こころから 心から TÂM từ đáy lòng, thật lòng
36 かんしゃします 感謝します CẢM TẠ cảm tạ, biết ơn
37 はいけい 拝啓 BÁI KHẢI thưa ~ (viết ngay đầu thư)
38 うつくしい 美しい MỸ đẹp
39 おげんきでいらっしゃいますか?     anh/chị có khỏe không?(cách nói tôn kính của おげんきですか。)
40 めいわくをかけます 迷惑をかけます MÊ HOẶC làm phiền
41 いかします 生かします SINH vận dụng, ứng dụng
42 [お]しろ [お] 城 THÀNH thành trì
43 けいぐ 敬具 KÍNH CỤ kính thư (viết cuối thư)
44 ミュンヘン     Munchen (thành phố lớn của Đức)

終わります。


Ôn tập kẻo quên hết từ vựng và ngữ pháp bài trước nhé!

>>> Từ vựng bài 49 bao gồm cả nội dung phần Tôn kính ngữ

>>> Bổ sung thêm cả kiến thức ngữ pháp về Tôn kính ngữ

>>> Thêm phần nội dung "anh em" với Tôn kính ngữ: Khiêm nhường ngữ trong ngữ pháp bài 50

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị