Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Bánh Kẹo, Món Tráng Miệng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các tín đồ hảo ngọt đâu rồi nào!!!! Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng thế giới nha!! 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng

từ vựng tiếng nhật chủ đề bánh kẹo, tiếng nhật về bánh kẹo

1

アイスキャンディ

Kẹo mút

2

アイスクリーム

Kem

3

アップルパイ

Bánh nhân táo

4

アメ

Kẹo

5

ガム

Kẹo cao su

6

ガムボール

Kẹo cao su thổi bóng

7

クッキー

Bánh bích quy

8

クラッカー

Bánh giòn

9

クレープ

Bánh cuộn

10

クロワッサン

Bánh ngọt kiểu Pháp

11

シャーベット

Nước hoa quả ướp lạnh

12

シュークリーム

Bánh su kem

13

シリアル

Lúa mạch

14

ゼリー

Thạch

15

せんべい

Bánh làm từ gạo(giòn)

16

チェリーパイ

Bánh nhân anh đào

17

チョコレーズン

Sô cô la cuộn nho khô

18

ティラミス

1 loại bánh

19

ドーナツ

Bánh có lạc,đậu

20

ドライアプリコット

Mơ khô

21

パイ

1 loại bánh ngọt

22

バナナチップス

Bim bim chuối(chuối khô)

23

ババロア

1 loại kem

24

パフェ

Thạch sữa

25

ビーフジャーキー

Thịt bò khô

26

ファッジ・バー

1 loại bim bim

27

フライドポテト

Bim bim khoai tây

28

プリン

Caramen

29

フローズンヨーグルト

Sữa chua đông lạnh

30

ベーグル

Kẹo mút

31

ペロペロキャンディ

Bánh bột mì nướng chảo

32

ホットケーキ

Bánh nướng chảo

33

ポテトチップス

Khoai tây lát rán giòn

34

マフィン

Bánh nho

35

ムース

Kem đánh bông

36

餅(もち)

Bánh gạo

37

ヨーグルト

Sữa chua

38

綿菓子(わたがし)

Kẹo bông

39

ワッフル

Bánh kem xốp

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo mà Kosei biên tập. Hi vọng bài viết đã mang lại nhiều thông tin bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một chủ đề từ vựng nữa về đồ ăn nha!

>>> Từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn

>>> Phân biệt ngữ pháp N3: ものか và ことか

>>> 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (bài 4)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị