Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề chê bai nhé!!! Người Nhật luôn dùng những ngôn từ để khen và động viên đối phương, bên cạnh đó cũng có rất nhiều ngôn từ dùng để phê phán, chê bai, tỏ sự không hài lòng!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề chê bai

 

Kanji

Hiragana

Ý nghĩa

怠慢

たいまん

cẩu thả, chậm chạp

贅沢

ぜいたく

xa xỉ

大胆

だいたん

to gan, liều lĩnh

鈍感

どんかん

đần độn, ngu xuẩn  

卑怯

ひきょう

bần tiện, hèn nhát  

貧困

ひんこん

bần khốn, nghèo túng

貧乏

びんぼう

bần cùng

窮乏

きゅうぼう

cùng quẫn, túng thiếu

厄介

やっかい

phiền hà, rắc rối, phụ thuộc

邪魔

じゃま

quấy rầy, phiền hà

粗末

そまつ

hèn mọn, thô, cục mịch  

駄作

ださく

tác phẩm rẻ tiền, đồ bỏ đi

駄目

だめ

vô dụng, xấu, không được

無駄

むだ

vô ích, không hiệu quả

中傷

ちゅうしょう

lời phỉ báng

汚職

おしょく

tham ô, tham nhũng

嫌悪

けんお

sự chán ghét, ghê tởm  

極端

きょくたん

cực đoan  

翻弄

ほんろう

đùa cợt, chế giễu (phiên lộng)

幼稚

ようち

ấu trĩ

破壊

はかい

phá hoại

壊死

えし

hoại tử  

偽造

ぎぞう

sự làm giả

詐欺

さぎ

lừa đảo

欺瞞

ぎまん

lừa bịp

孤児

こじ

cô nhi

孤立

こりつ

cô lập

侮辱

ぶじょく

nhục mạ, xỉ nhục

侮言

ぶげん

lời lăng mạ  

侮蔑

ぶべつ

coi thường, khinh miệt  

辱知

じょくち

kém hiểu biết

汚辱

おじょく

ô nhục

恥辱

ちじょく

sự sỉ nhục

凌辱

りょうじょく

lăng nhục

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:

>>> Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật Katakana N5

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Kí ức của gió

>>> Người Nhật và 12 cấu nói " vô thưởng vô phạt"

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị