Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Đô thị
建物 (たてもの: tatemono): toà nhà
一階 (いっかい: ikkai): tầng một
階 (に かい: ni kai): tầng hai
床 (ゆか: yuka): sàn nhà
高層ビル (こうそう ビル: kousou biru): cao ốc
エレベーター ( erebeetaa): thang máy
階段 (かいだん: kaidan): cầu thang/bậc thang
裏通り / 路地 (うらどおり / ろじ: uradoori / roji): đường hẻm
街灯 (がいとう: gaitou): đèn đường
広告掲示板 (こうこく けいじばん: koukoku keijiban): bảng quảng cáo
横断歩道 (おうだん ほどう: oudan hodou): đường cho người đi bộ qua đường
歩行者 (ほこう しゃ: hokou sha): người đi bộ
橋 (はし: hashi): cầu
アーチ (あーち: aachi): cổng hình cung
柱 (はしら: hashira): cột
ごみ収集器 (ごみしゅうしゅうき: gomisyuusyuuki): đồ thu gom rác
ゴミ捨て場 (ごみすてば: gomisuteba): bãi rác
ゴミ収集車(ごみしゅうしゅうしゃ: gomisyuusyuusya): xe thu gom rác
工場 (こうじょう: koujou): nhà máy
煙突 (えんとつ: entotsu): ống khói
発電所 (はつでん しょ: hatsuden sho): trạm phát điện
送電線 (そうでん せん: souden sen): đường dây tải điện
Trên đây là một và từ vựng chủ đề đô thị. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú vị khác tại đây nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 春隣