Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Đô thị
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Đô thị

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ Kosei tìm hiểu tên các tòa nhà, phương tiện công cộng có trong từ vựng tiếng Nhật chủ đề đô thị này nhé.  Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một chủ đề mới nhé, đó là từ vựng chủ đề đô thị.

Từ vựng tiếng Nhât chủ đề: Đô thị

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề đô thị

 

  1. 建物  (たてもの:  tatemono):    toà nhà

  2. 一階   (いっかい:  ikkai):    tầng một

  3. 階   (に かい:  ni kai):    tầng hai

  4. 床   (ゆか:  yuka):     sàn nhà

  5.  高層ビル  (こうそう ビル:  kousou biru):   cao ốc

  6. エレベーター   ( erebeetaa):   thang máy

  7. 階段   (かいだん:  kaidan):   cầu thang/bậc thang

  8. 裏通り / 路地  (うらどおり / ろじ:  uradoori / roji):   đường hẻm

  9. 街灯   (がいとう:  gaitou):   đèn đường

  10. 広告掲示板   (こうこく けいじばん:  koukoku keijiban):   bảng quảng cáo

  11. 横断歩道  (おうだん ほどう:  oudan hodou):   đường cho người đi bộ qua đường

  12. 歩行者  (ほこう しゃ:  hokou sha):   người đi bộ

  13. 橋   (はし:  hashi):   cầu

  14. アーチ  (あーち:  aachi):   cổng hình cung

  15.  柱  (はしら:  hashira):   cột

  16. ごみ収集器   (ごみしゅうしゅうき:   gomisyuusyuuki):   đồ thu gom rác

  17.  ゴミ捨て場   (ごみすてば:  gomisuteba):   bãi rác

  18.  ゴミ収集車(ごみしゅうしゅうしゃ:  gomisyuusyuusya):   xe thu gom rác

  19.   工場  (こうじょう:  koujou):   nhà máy

  20.  煙突  (えんとつ:  entotsu):   ống khói

  21.  発電所  (はつでん しょ:  hatsuden sho):   trạm phát điện

  22. 送電線  (そうでん せん:  souden sen):   đường dây tải điện

Trên đây là một và từ vựng chủ đề đô thị. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm nhiều chủ đề thú vị khác tại đây nhé: 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 春隣

>>> 81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 1)

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị