Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Môi trường: Thảm họa thiên nhiên
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Môi trường: Thảm họa thiên nhiên

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng chủ đề môi trường thảm họa thiên nhiên nhé! Ngày nay môi trường đang bị tàn phá nặng nề, và hậu quả là những thảm họa thiên nhiên, phản ứng cực đoan, hiệu ứng thời tiết nguy hiểm xuất hiện ngày các nhiều.

Từ vựng chủ đề Môi trường: Thảm họa thiên nhiên

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề môi trường thảm hoạ thiên nhiên

 

  1. 台風(たいふう): bão

  2. 嵐(あらし): bão

  3. 暴風雨(ぼうふうう): giông tố, cơn bão

  4. 突風(とっぷう): cơn lốc

  5. 竜巻(たつまき): vòi rồng, lốc xoáy  

  6. 大雨(おおあめ): mưa to

  7. 集中豪雨(しゅうちゅうごうう): mưa lớn cục bộ

  8. 洪水(こうずい): lũ lụt

  9. 氾濫(はんらん): lũ lụt

  10. 増水(ぞうすい): mực nước dâng cao  

  11. 浸水(しんすい): ngập nước

  12. 水害(すいがい): lũ lụt

  13. 堤防決壊(ていぼうけっかい): vỡ đê

  14. 津波(つなみ): sóng thần

  15. 高波(たかなみ): sóng lớn  

  16. 水没(すいぼつ): ngập lụt

  17. 山火事(やまかじ): cháy rừng

  18. 森林火災(しんりんかさい): cháy rừng

  19. 噴火(ふんか): sự phun trào

  20. 地震(じしん): động đất  

  21. 震度(しんど): chấn động

  22. マグニチュード: đơn vị đo cường độ động đất

  23. 震源(しんげん): tâm chấn

  24. 余震(よしん): dư chấn

  25. 山崩(やまくず)れ: sự lở đất  

  26. がけ崩(くず)れ: sạt lở đất

  27. 地割(じわ)れ: vết nứt đất

  28. 冷害(れいがい): rét đậm, rét hại

  29. 干(かん)ばつ: hạn hán

  30. 日照(ひで)り: hạn hán

  31. 落雷(らくらい): sét

Mời các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng bổ ích khác về chủ đề Môi trường nhé:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Môi trường (Phần 1)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản khi lần đầu đến Nhật

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp: chủ đề An ủi, động viên

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị