Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng nhật chủ đề tại Thư viện
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng nhật chủ đề tại Thư viện

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề tại thư viện để xem ở đây có những gì nhé! Thư viện là nơi cung cấp tri thức cho mỗi sinh viên, đó là nguồn tư liệu vô cùng phong phú và đa dạng. Tuy ở Việt Nam, văn hóa đọc và học tại thư viện chưa phát triển. 

Từ vựng tiếng Nhật tại thư viện

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề tại thư viện

 

  1. 図書館(としょかん): thư viện

  2. 公共図書館(こうきょうとしょかん): thư viện công cộng

  3. フォトライブラリー: thư viện ảnh

  4. 司書(ししょ): người quản lý thư viện

  5. 図書館員(としょかんいん): nhân viên thư viện

  6. コピー機(き): máy photocopy

  7. スキャナ: máy quét

  8. コンピュータ: máy tính

  9. 机(つくえ): bàn

  10. 椅子(いす): ghế

  11. 本棚(ほんだな): giá sách

  12. 図書館(としょかん)カード: thẻ thư viện

  13. 引(ひ)き出(だ)し: ngăn kéo

  14. カタログ: catalog

  15. 列(れつ): dãy

  16. 課題(かだい): chủ đề

  17. 作者(さくしゃ): tác giả

  18. 本(ほん)のタイトル: tên sách

  19. 雑誌(ざっし): tạp chí

  20. 新聞(しんぶん): báo

  21. 地図(ちず): bản đồ

  22. 公図(こうず): bản đồ địa chính

  23. 本(ほん): sách

  24. 論文(ろんぶん): luận văn

  25. 地球儀(ちきゅうぎ): quả địa cầu

  26. 漫画(まんが): truyện tranh

  27. ディスク: đĩa

  28. 本(ほん)のコード: mã số sách

  29. インフォメーションデスク: bàn tra cứu thông tin

  30. 百科事典(ひゃっかじてん): Bách khoa toàn thư

  31. 辞書(じしょ): từ điển

  32. 本(ほん)を借(か)りる: mượn sách

  33. 本(ほん)を返(かえ)す: trả sách

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng để chúng ta phân loại sách khi đến thư viện nữa nhé:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phân loại sách

>>> Khóa học N3 Online

>>> Tiếng Nhật giao tiếp trong hiệu sách

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Trông chừng cây hồng

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị