Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Triệu chứng bệnh
症状(しょうじょう) :Triệu chứng
熱がある(ねつがある) :Bị sốt
鼻水が出る(はなみずがでる):Sổ mũi
鼻がつまる(はながつまる) :Ngạt mũi
かゆい :Ngứa
はれる :Sưng lên
擦り傷(すりきず) :Trầy, Xước
あざ :Vết chàm
打ち身(うちみ) :Vết bầm tím
足がつる(あしがつる):Chuột rút
肩がこる(かたがこる):Vai bị cứng
耳鳴り(みみなり):Ù tai
せき :Ho
体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế
くしゃみ :Hắt xì
しゃっくり :Nấc cụt
あくび:Ngáp
肌が荒れる(はだがあれる) :Da bị khô
足がしびられ(あしがしびられ):Tê chân
顔が青白い(かおがあおじろい) :Mặt tái xanh
髪が抜ける(かみがぬける):Rụng tóc
骨折する(こっせつする):Gãy xương
インフルインザにかかる :Nhiễm cúm
全身が震える(ぜんしんがふるえる):Toàn thân run rẩy
包帯を巻く(ほうたいをまく):Băng bó
睡眠が不足(すいみんがふそく):Thiếu ngủ
高血圧(こうけつあつ):Huyết áp cao
不規則な生活(ふきそくなせいかつ):Sinh hoạt không điều độ
Bạn bị bệnh thường xuyên không? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha!
>>> 90 bệnh thường gặp trong tiếng Nhật (phần 1)