Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí cho các bạn tu nghiệp sinh, kỹ sư về bên công nghệp, sản xuất mãy móc. Note ngay lại các từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé các bạn.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí

tiếng nhật chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí pdf, từ vựng cơ khí tiếng nhật, từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng nhật

1.  Tô vít 2 cạnh :    マイナスドライバー

2.  Tô vít 4 cạnh  :    プラスドライバー

3.  Tô viít đầu chụp :    ボックスドライバー

4.  Sà cầy  :    バール(小・大)

5.  Máy mài  :    サンダー

6.  Cái đục :    だがね

7.  Kìm cắt :    ニッパ

8.  Kìm điện  :    ペンチ

9.  Kìm mỏ nhọn  :    ラジオペンチ

10.  Búa  :    ハンマ(ポンチ)

11.  Búa kiểm tra  :    点検ハンマ

12.  Búa nhựa  :    リッチハンマ

13.  Mỏ lết  :    モンキハンマ

14.  Cờ lê  :    スパナー

15.  Bộ cớ lê  :    組みスパナー

16.  Compa  :    コンパス

17.  Dụng cụ chỉnh tâm  :    しの

18.  Cái choòng đen  :    ラジットレンチ

19.  Chấm dấu  :    ポンチ

20.  Rũa to hcn  :    平やすり・半丸やすり・三角

21.  Bộ chìa văn lục lăng  :    組み六角

22.  Mũi khoan taro  :    逆タップ

23.  Tay quay taro  :    タップハンドル

24.  khoan bê tông  :    ドリル

25.  Cái choòng  :    ソケトレンチ

26.  Taro ren  :    タッパ

27.  Mắt cắt  :    ジグソー

28.  Máy đánh xỉ  :    ジェットタガネ

29.  Ê to  :    シャコ

30.  Thước dây :    スケール・巻尺

31.  Thước đo độ :    ぶんどき

32.  Ke vuông  :    スコヤー

33.  Thước đo mặt phẳng  :    水準器

34.  Súng bắn khí  :    イヤーがん

35.  Thước kẹp cơ khí  :    ノギス

36.  Bơm dầu  :    グリスポンプ

37.  Kéo cắt kim loại  :    かなきりバサミ

38.  Cong, xước  :    ひずみ

39.  Khắc  :    彫刻

40.  Máy mài đầu kim  :    けんまき

41.  Đo chính xác  :    精密(せいみつ)は計(はか)る

42.  Kích thước  :    寸法(すんぽう)

43.  Thước cặp  :    ノギス

44.  Long đen  :    平ワッシャー

45.  Vít  :    ねじ

46.  Bulông  :    ボルト

47.  Chốt khóa  :    ローレット

48.  Áptomát  :    ブレーカ

49.  Máy biến áp  :    トランス

50.  Cầu chì  :    ヒューズ

51.  Role :   リレ

52.   Roơle congtắcto  :   コンタクトリレー

53.   Ống ren  :   ダクト

54.   Rơle nhiệt  :   サーマル

55.   Đế rơle  :   ソケット

56.   Đầu nối  :   コネクタ

57.   Ampe kế  :   メーター

58.   Đèn báo nguồn  :   電線(でんせん)ランプ

59.   Mặt đáy  :   底板(そこいた)

60.   Mặt cạnh  :   即板(そくいた)

61.   Nóc  :   天板 (てんばん) 

62.   Lonh đen có đệm  :   スプリングワッシャ

63.   Đai ốc  :   ナット

64.   Dây thit  :   インシュロック

65.   Kìm rút dây  :   ストリッパ

66.   Kìm bóp cốt  :   圧着遊具

67.   Cốt có vỏ bọc  :   被服付端子><端子

68.   Vòng đệm  :   スプリング

69.   Khí nén  :   圧祝空気

70.   Máy nén khí  :   コンプレッサー

71.   Súng bắn đinh  :   リベック

72.   Dụng cụ tháo mũi khoan  :   ボックスレンチ

73.   Cưa tay  :   ジグソー

74.   Lưỡi cưa  :   歯

75.   Vạch dấu  :   ポンチ

76.   Máy mài  :   エアサンダー

77.   Piston  :   ピット

78.   Máy hàn điện  :   電気半田ごて

79.   Cờ lê 2 đầu  :   両口スパナー

80.   Cưa cắt kim loaị  :   かなきりのこ

81.   Đột  :   ダガネ

82.   Dũa  :   やすり

83.   Thước cặp  :   ノギス

84.   Panme  :   マイクロメーター

85.   Bàn móp  :   じょうばん

86.   Đaài vạch  :   トースカン

87.   Thước hình bánh răng  :   ピッチゲージ

88.   Dao cắt ống  :   パイプカッター

89.   Kìm vặn ống nước :   パイプレンチ

90.   Bàn chải sắt  :   ワイヤブラシュー

91.   Vịt dầu  :   油さし

92.   Mỏ cặp  :   まんりき

93.   Dụng cụ tạo gờ  :   かじゃ

94.   Dao bay  :   へら

95.   Dụng cụ bào  :   かんな

96.   Dao 2 lưỡi  :   両刃のこ

97.   Quả dọi  :   さげふり

98.   máy đo mặt phẳng bằng nước  :   すいじゅんき

99.   Đèn khò  :   トーチランプ

100.   Xẻng  :   スコップ

101.   Chổi sơn  :   はけ

102.   Bình phun  :   スプレーガン

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!

Xem các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Giao tiếp tiếng Nhật ở cửa hàng điện tử

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Công nghiệp

>>> TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH: XUẤT NHẬP KHẨU

>>> HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH SẢN XUẤT

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị