Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Điện
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành: Điện

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện lực đặc biệt dành cho các bạn đang theo học và nghiên cứu, nhất là bằng hệ tiếng Nhật đây! Học bài cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Điện

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành điện, từ vựng chuyên ngành điện tử tiếng nhật

TT

Hiragana

Kanji

Nghĩa

1

でんい

電位

điện thế

2

でんし

電子

điện tử

3

でんか

電荷

Sự nạp điện

4

きんぞく

金属

kim loại

5

ふきょく

負極

điện cực âm

6

せいきょく

正極

điện cực dương

7

でんげん

電源

Nguồn điện

8

ぶんし

分子

phân tử

9

ぶっしつ

物質

Vật chất

10

でんかいえき

電解液

Dung dịch điện

11

はんどうたい

半導体

Chất bán dẫn

12

せいこう

正孔

Lỗ trống

13

ほうこう

方向

hướng

14

だんめん

段面

Mặt cắt ngang

15

でんか

電荷

Nạp điện

16

ほうそく

法則

Định luật, qui luật

17

はやさ

速さ

Sự nhanh chóng

18

でんば

電場

điện trường

19

でんばのつよさ

電場の強さ

Cường độ điện trường

20

でんばのおおきさ

電場の大きさ

Độ lớn của điện trường

21

いどう

移動

di động

22

げんし

原子

nguyên tử

23

しつりょう

質量

chất lượng

24

しょうとつ

衝突

Xung khắc, va chạm

25

でんあつ

電圧

điện áp

26

ぶったい

物体

đối tượng, vật thể

27

たんい

単位

đơn vị

28

めんせき

面積

Diện tích

29

たいせき

体積

Thể tích

30

みつど

密度

Mật độ

31

どうでんりつ

導電率

Tính dẫn, suất dẫn

32

しゅるい

種類

Chủng loại

33

おんど

温度

Nhiệt độ

34

ぎゃくすう

逆数

Đối ứng

35

ていこうりつ

 抵抗率

Điện trở suất

36

ほぞんそく

保存則

Định luật bảo toàn

37

ほうでん

放電

Phóng điện

38

ちゅうわ

中和

Trung hòa

39

ちょくりゅう

直流

Dòng điện một chiều

40

ていじょうでんりゅう

定常電流

Dòng điện ổn định

41

へんいでんりゅう

変位電流

Dòng điện biến thiên

42

でんじは

電磁波

Sóng điện từ

43

どうたい

導体

Dây dẫn

44

ていこう

抵抗

Trở kháng

45

しょうひ

消費

tiêu thụ

46

はつねつ

発熱

phát nhiệt

47

でんりょく

電力

điện lực

48

したがわは

下側波

Sóng biên thấp hơn

49

へんちょうど

変調度

Mức độ điều chế

50

べんちょうりつ

変調率

yếu tố điều chế

51

SSBべんちょう

SSB変調

điều chế đơn biên

52

ふくちょう

復調

Sự hoàn điệu

53

けんぱき

検波器

Dụng cụ đo sóng

54

せいりゅうかいろ

整流回路

mạch chỉnh lưu

55

はんばせいりゅうかいろ

半波整流回路

mạch chỉnh lưu nửa sóng

56

ぜんばせいりゅうかいろ

全波整流回路

mạch chỉnh lưu toàn sóng

57

でんりょくきょうきゅう

電力供給

Sự cung cấp điện

58

でんあつへんどうりつ

電圧変動率

Hệ số biến động điện áp

59

くりかえししゅうき

繰返し周期

Chu kì lặp lại

60

くりかえししゅうばすう

繰返し周波数

tần số lặp lại

61

たいいきはば

帯域幅

Dải thông

62

こうたいいき

高帯域

băng thông rộng/ cao

63

はっしん

発振

Sự dao động

64

はんようひろたいき

汎用広帯域

phổ cập băng thông rộng

65

ちゅうかんしゅうは

中間周波

Tần số trung gian

66

ちゅうわ

中和

Trung hòa

67

ふくちょうき

復調器

Bộ hoàn điệu

68

さんかくなみ

三角波

Sóng tam giác

69

くけいなみ

矩形波

Sóng hình chữ nhật

70

せつぞくず

接続図

Sơ đồ kết nối

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện khác

  1. 電気(でんき): Điện.

  2. 電器(でんき): Đồ điện.

  3. 電気代(でんきだい): Tiền điện.

  4. 電極(でんきょく): Điện cực.

  5. 電力(でんりょく): Điện lực.

  6. 低電圧(ていでんあつ): Điện thế thấp.

  7. 高電圧(こうでんあつ): Điện cao thế.

  8. 発電機(はつでんき): Máy phát điện.

  9. 火力伝所(かりょくでんじょ): Nhà máy nhiệt điện.

  10. 力(ちから): Công suất.

  11. 周波数(しゅうはすう): Tần số.

  12. アース: Nối đất.

  13. アース線: Dây điện âm.

  14. IC (あいしー).

  15. トランス: Máy biến áp.

  16. 電動機(でんどうき): Mô tơ điện.

  17. スイッチ: Công tắc điện.

  18. 電気容量(でんきようりょう): Điện dung.

  19. 伝送(でんそう)ケーブル: Cáp điện.

  20. 電流(でんりゅう): Dòng điện.

  21. 直流(ちょくりゅう): Dòng điện một chiều.

  22. 交流電流(こうりゅうでんりゅう): Dòng điện xoay chiều.

  23. 磁場(じば)・磁界(じかい): Từ trường.

  24. コンバーター: Máy chuyển dòng điện.

  25. アダプター: Máy chuyển nguồn

  26. 感電(かんでん)する: Điện giật.

  27. 逓伝(ていでん): Rơ –le.

  28. 蓄電(ちくでん): Tụ điện.

  29. 亜鉛(あえん): Kẽm.

  30. 圧縮空気(あっしゅくくうき): Khí ép.

  31. 圧縮(あっしゅく)コイルばね: Lò xo cuộn nén.

  32. 圧縮力(あっしゅくりょく): Lực áp điện.

  33. 圧力(あつりょく)スイッチ: Công tắc điện áp.

  34. 圧力制御弁(あつりょくせいぎょべん): Van điều chỉnh điện áp.

  35. 安全係数(あんぜんけいすう): Hệ số an toàn.

  36. 位相(いそう): Pha.

  37. 磨耗(まもう): Ăn mòn.

  38. 位相補正(いそうほせい): Điều chỉnh độ lệch pha.

  39. 渦電流(うずでんりゅう): Dòng điện xoáy.

  40. オームの法則(ほうそく): Định luật Ôm.

  41. 異常音(いじょうおん): Tiếng ồn lạ.

  42. 過電圧(かでんあつ): Quá điện áp.

  43. 稼働率(かどうりつ): Hiệu lực hoạt động.

  44. 過負荷(かふか): Quá tải.

  45. 可変抵抗(かへんていこう): Điện trở có thể biến đổi.

  46. 供給電力(きょうきゅうでんりょく): Điện lực cung cấp.

  47. 許容電流(きょようでんりゅう): Dòng điện cho phép.

  48. アイロン: Sắt.

  49. 強磁性体(きょうじせいたい): Sắt từ.

  50. 合金(ごうきん): Hợp kim.

  51. 三相交流(さんそうこうりゅう): Dòng điện xoay chiều 3 pha.

  52. 磁化(じか): Nhiễm từ tính.

  53. 磁気(じき): Từ tính.

  54. 電圧(でんあつ): Điện áp.

  55. 使用電圧(しようでんあつ): Điện áp sử dụng.

  56. 消費電流(しょうひでんりゅう): Dòng điện vào.

  57. 真空(しんくう): Chân không.

  58. 静電気(せいでんき): Tĩnh điện.

  59. 静電容量(せいでんようりょう): Lượng tĩnh điện.

  60. 整流素子(せいりゅうそし): Thiết bị chỉnh lưu.

  61. 絶縁(ぜつえん): Cách điện.

  62. 絶縁体(ぜつえんたい): Vật cách điện.

  63. 増幅(ぞうふく): Mở rộng, khuyếch đại.

  64. 増幅器(ぞうふくき): Máy khuyếch đại.

  65. 直流(ちょくりゅう): Dòng điện trực tiếp.

  66. 低圧(ていあつ): Hạ áp.

  67. 抵抗器(ていこうき):Điện trở.

  68. 停電操作(ていでんそうさ): Thao tác ngắt điện.

  69. 停電(ていでん): Cúp điện, ngắt điện.

  70. 電気回路(でんきかいろ): Mạch điện.

  71. 電気信号(でんきしんごう): Tín hiệu điện.

  72. 電気制御(でんきせいぎょ): Điều khiển điện.

  73. 電気制御箱(でんきせいぎょばこ): Hộp điều khiển dòng điện.

  74. 電気(でんき)ドリル(どりる):Máy khoan điện.

  75. 電撃(でんげき): Điện giật do sốc điện.

  76. 電磁力(でんじりょく): Lực điện từ.

  77. 電源(でんげん): Điện nguồn.

  78. 電線(でんせん): Dây điện.

  79. 電磁弁(でんじべん): Van điện tử.

  80. 電子回路(でんしかいろ): Mạch điện từ.

  81. 電磁誘導(でんじゆうどう): Cảm ứng điện từ.

  82. 銅線(どうせん): Dây mạ, dây đồng.

  83. 導体(どうたい): Chất dẫn điện.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục với: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Công nghệ thông tin

>>> Tên 47 loại hoa quả bằng tiếng Nhật

>>> 50 từ vựng Katakana N2

>>> TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHIỆP

>>> TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH HÀNH CHÍNH - NHÂN SỰ

>>> TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH: XUẤT NHẬP KHẨU

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị