Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Mộc (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Mộc (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Mộc trong phần 2 nha!! Nhật Bản cũng khá nổi tiếng với các ngành nghề thủ công mỹ nghệ, trong đó có ngành Mộc. 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Mộc (Phần 2)

 

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành mộc, tiếng nhật chuyên ngành mộc, từ vựng chuyên ngành tiếng nhật

30

保管

Hokan

Bảo quản, kho

 

31

方立

Hōdate

Mặt thẳng đứng

 

32

保守点検

Hoshu tenken

Kiểm tra, bảo dưỡng

 

33

ほぞ

Hozo

 Đầu mộng

 

34

ほぞ取り盤

Hozotoriban

Máy đánh các đường tạo hình

 

35

表面

Hyōmen

Mặt ngoài

 

36

板目

Itame

Vân gỗ

 

37

板材

Itazai

Tấm gỗ

 

38

地板

Jiban

Ván sàn

 

39

自動一面かんな盤

Jidō ichimen kannaban

Máy quấn gầm 2 mặt

 

40

治具

Jigu

Góc đỡ tủ

 

41

定規

Jōgi

Thước kẻ

 

42

回転方向

Kaiten hōkō

Hướng chuyển động

 

43

加工

Kakō

Gia công

 

44

角のみ盤

Kaku nomiban

Bàn đục tạo góc

 

45

角度

Kakudo

Góc độ

 

46

角材

Kakuzai

Thanh gỗ

 

47

鴨居

Kamoi

Khuôn cửa

 

48

金槌

Kanazuchi

Cái búa

 

49

Kanna

Cái bào

 

50

かんな刃

Kannaba

Lưỡi bào

 

51

かんな刃研削盤

Kannaba kensakuban

Bàn mài lưỡi bào

 

52

かんな台

Kannadai

Bàn bào

53

乾燥

Kansō

Sự làm khô

54

乾燥剤

Kansōzai

Thuốc làm khô, chất làm khô

55

カッター

Kattā

Dao cắt

56

検品

Kenpin

Kiểm tra sản phẩm

57

化粧合板

Keshō gōhan

Miếng gỗ dán decan

58

木取り

Kidori

Tấm gỗ sau khi xẻ

59

木口

Kiguchi

Mặt gỗ sau khi cắt

60

生地研磨

Kiji kenma

 Đánh bóng vải

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review về từ vựng chuyên ngành tiếng Nhật chủ đề Mộc phần 1 nha!!

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Mộc (Phần 1)

>>> Phân biệt ngữ pháp N3: ものだから và せいで

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô dâu mèo (Phần II)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị