Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực nha!! Quản trị nhân lực ngành vô cùng quan trọng trong việc điều tiết, sử dụng con người, nhân tố quan trọng nhất trong 1 cơ quan, tổ chức. 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực

 

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành quản trị nhân lực

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt

1

手当金(てあてきん)

phụ cấp

2

年俸制度(ねんぽうせいど)

hệ thống lương bổng hàng năm

3

人事能力測定(じんじのうりょくそくてい)

trung tâm đánh giá nhân sự

4

基本所得保障(きほんしょとくほしょう)

mức lương cơ bản đảm bảo

5

行動面接手法(こうどうめんせつしゅほう)

phương pháp phỏng vấn hành vi

6

ボーナス

tiền thưởng

7

事業継続計画(じぎょうけいぞくけいかく)

kế hoạch đảm bảo tính liên tục trong kinh doanh

8

キャリアカウンセラー

chuyên gia tư vấn nghề nghiệp

9

キャリアプランニング

định hướng nghề nghiệp

10

指導(しどう)

huấn luyện và đào tạo

11

団体交渉(だんたいこうしょう)

thương lượng tập thể

12

補償給付(ほしょうきゅうふ)

chế độ lương bổng và đãi ngộ

13

報酬制度計画(ほうしゅうせいどけいかく)

kế hoạch lương bổng

14

行動特性(こうどうとくせい)

năng lực

15

法令順守(ほうれいじゅんしゅ)

tuân thủ

16

雇用境遇(こようきょうぐう)

các điều kiện tuyển dụng

17

接触交渉(せっしょくこうしょう)

đàm phán

18

不測事態対応計画(ふそくじたいたいおうけいかく)

kế hoạch dự phòng

19

契約(けいやく)

hợp đồng

20

企業統治(きぎょうとうち)

cơ chế kiểm soát danh nghiệp

21

企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん)

trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

22

障害者雇用(しょうがいしゃこよう)

thuê lao động khuyết tật

23

能率給(のうりつきゅう)

tiền lương theo hiệu quả

24

イーラーニング

đào tạo trực tuyến

25

雇用適正(こようてきせい)

tuyển dụng thích hợp

26

従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム

chương trình trợ giúp nhân viên

27

従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど)

mức độ hài lòng của nhân viên

28

就業率(しゅうぎょうりつ)

tỷ lệ công ăn việc làm

29

事後評価(じごひょうか)

đánh giá công việc

30

エグゼクティブサーチ

săn tìm nhân sự cấp cao

31

国外居住者(こくがいきょじゅうしゃ)

người lao động nước ngoài

32

経費(けいひ)

chi phí

33

初回雇用契約(しょかいこようけいやく)

hợp đồng lao động đầu tiên

34

ハロー効果(こうか)

hiệu ứng lan tỏa

35

人員(じんいん)

số lượng nhân viên

36

健康保険(けんこうほけん)

bảo hiểm y tế

37

衛生管理者(えいせいかんりしゃ)

giám sát sức khỏe cho lao động

38

祭日(さいじつ)

nghỉ lễ

39

人的資本管理(じんてきしほんかんり)

quản trị vốn nhân lực

40

人事(じんじ)

nguồn nhân lực

41

インセンティブ

động lực khuyến khích

42

所得税(しょとくぜい)

thuế thu nhập

43

知的財産権(ちてきざいさんけん)

quyền sở hữu trí tuệ

44

内部人事(ないぶじんじ)

nhân sự nội bộ

45

インターン

thưực tập sinh

46

職務記述書(しょくむきじゅつしょ)

mô tả công việc

47

就職活動(しゅうしょくかつどう)

săn việc

48

重要業績評価指数(じゅうようぎょうせきひょうかしすう)

chỉ số đo lường hiệu suất

49

労務(ろうむ)

lao động

50

労働保険(ろうどうほけん)

bảo hiểm lao động

51

労働法(ろうどうほう)

luật lao động

52

労働組合(ろうどうくみあい)

công đoàn

53

一時解雇(いちじかいこ)

sa thải

54

経営(けいえい)

quản trị

55

中途求職者(ちゅうときゅうしょくしゃ)

người tìm việc giữa chừng sự nghiệp

56

中間管理職(ちゅうかんかんりしょく)

quản trị cấp trung

57

最低賃金(さいていちんぎん)

tiền lương tối thiểu

58

多面評価制度(ためんひょうかせいど)

ý kiến phản hồi đa chiều

59

新卒就活者(しんそつしゅうかつしゃ)

tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp

60

職場外研修(しょくばがいけんしゅう)

đào tạo ngoài công việc

61

職場内研修(しょくばないけんしゅう)

đào tạo trong công việc

62

機構開発(きこうかいはつ)

phát triển tổ chức

63

オリエンテーション

định hướng

64

再就職支援(さいしゅうしょくしえん)

hỗ trợ tìm việc

65

事務(じむ)の外部委託(がいぶいたく)

thuê ngoài

66

有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)

nghỉ phép được hưởng lương

67

育児休暇(いくじきゅうか)

nghỉ thai sản

68

アルバイト

bán thời gian

69

給料(きゅうりょう)

lương

70

年金(ねんきん)

lương hưu

71

業績評価(ぎょうせきひょうか)

đánh gia hiệu quả công việc

72

業績賞与(ぎょうせきしょうよ)

tiền thưởng năng suất làm việc

73

パフォーマンス評価(ひょうか)

đánh giá hiệu năng

74

正社員(せいしゃいん)

nhân viên chính thức

75

個人情報(こじんじょうほう)

thông tin nhận dạng cá nhân

76

人材教育(じんざいきょういく)

đào tạo nhân sự

77

試用期間(しようきかん)

thởi gian thử việc

78

生産性(せいさんせい)

năng suất làm việc

79

昇進(しょうしん)

thăng tiến

80

期末効果(きまつこうか)

thiên lệch do tác động gần đây

81

採用(さいよう)

tuyển dụng

82

リクルートメントコンサルタント

chuyên viên tư vấn tuyển dụng

83

再雇用(さいこよう)

tái tuyển dụng

84

報酬(ほうしゅう)

tiền thù lao

85

リテンション

giữ chân nhân viên

86

退職(たいしょく)

nghỉ hưu

87

出向(しゅっこう)

chương trình trao đổi nhân viên

88

自己申告制度(じこしんこくせいど)

hệ thống tự đánh gias

89

先任権(せんにんけん)

thâm niên nghề nghiệp

90

退職手当(たいしょくてあて)

trợ cấp thôi việc

91

社会保険(しゃかいほけん)

bảo hiểm xã hội

92

監査役(かんさやく)

kiểm toán viên

93

ストックオプション制度(せいど)

quyền chọn mua cổ phiếu

94

ストライキ

đình công

95

後継者育成計画(こうけいしゃいくせいけいかく)

kế hoạch đào tạo người kế nhiệm

96

派遣社員(はけんしゃいん)

nhân viên tạm thời

97

国際コミュニケーション英語能力(えいごのうりょく)テスト

chứng chỉ TOEIC

98

研修(けんしゅう)

đào tạo

99

異動(いどう)

thuyên chuyển

100

福利厚生(ふくりこうせい)

trợ cấp, phúc lợi

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một chủ đề từ vựng khác nha!!

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Trớ trêu アイロニ  

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bí mật của nàng tiên cá

>>> Phân biệt ngữ pháp N3 với ば、たら、と

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị