Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành: Xuất Nhập Khẩu

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu." Trong bối cảnh nền kinh tế mở như hiện nay, hoạt động ngoại thương đang diễn ra hết sức mạnh mẽ. Vậy trong từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành logistics trong hoạt động ngoại thương – xuất nhập khẩu được nói như thế nào?

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Xuất nhập khẩu

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ vựng tiếng nhật chuyên ngành logistics
  1. 貿易(ぼうえき):Ngoại thương.

  2. 貿易手形(ぼうえきてがた):Hối phiếu thương mại.

  3. 荷為替手形(にがわせてがた):Hối phiếu kèm chứng từ.

  4. 発想書類(はっそうしるい):Chứng từ gửi hàng.

  5. 輸入申告(ゆにゅうしんこく):Khai báo nhập khẩu.

  6. 輸出申告(ゆしゅつしんこく):Khai báo xuất khẩu.

  7. 税(ぜい):Thuế.

  8. 輸出関税表(ゆしゅつかんぜいひょう):Biểu thuế xuất khẩu.

  9. 輸出信用保険(ゆしゅつしんようほけん):Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu.

  10. 輸出金額(ゆしゅつきんがく):Kim ngạch xuất khẩu.

  11.  輸出禁止(ゆしゅつきんし):Cấm vận xuất khẩu.

  12. 包装(ほうそう):Đóng gói.

  13. 在庫(ざいこ):Hàng tồn kho.

  14. 保険料(ほけんりょう):Phí bảo hiểm.

  15.  貿易駅会社(ぼうえきえきがいしゃ):Công ty ngoại thương.

  16. 輸出入会社(ゆしゅつにゅうかいしゃ):Công ty xuất nhập khẩu.

  17. 自由貿易地域(じゆうぼうえきちいき):Khu mậu dịch tự do.

  18. 対外貿易(たいがいぼうえき):Mậu dích đối ngoại.

  19. 輸入国(ゆにゅうこく):Nước nhập khẩu.

  20. 輸出国(ゆしゅつこく):Nước xuất khẩu.

  21. 合同(ごうどう):Hợp đồng.

  22. 相棒(あいぼう):Đối tác.

  23. 卸値(おろしね):Giá bán buôn.

  24. 海関(かいかん)・税関(ぜいかん):Hải quan.

  25. 税関申告(ぜいかんしんこく):Khai báo hải quan.

  26. 包装指図書(ほうそうさしずしょ):Phiếu đóng gói.

  27. 上陸(じょうりく):Bốc dỡ.

  28. 積み込み費用(つみこみひよう):Phí bốc.

  29. 生産者証明書(せいさんしゃしょうめいしょ):Giấy chứng nhận của nhà sản xuất.

  30. 運送状(うんそうじょう):Vận đơn.

  31. 取り立て通知書(とりたてつうちしょ):Giấy báo nhờ thu.

  32. 着荷案内(ちゃっかあんない):Giấy báo tàu đến.

  33. 料金(りょうきん):Giá cước.

  34. 損失(そんしつ):Tổn thất.

  35. 積み下ろし施設(つみおろししせつ):Phương tiện bốc dỡ.

  36. 停泊日計算書(ていはくひけいさんしょ):Bản kê thời gian bốc dỡ.

  37.  積出港(つみだしこう):Cảng bốc.

  38. 船積み港で引き渡す(ふなつみこうでひきわたす):Giao tại cảng bốc.

  39. 陸揚げ港(りくあげこう):Cảng dỡ.

  40. 埠頭使用量(ふとうしようりょう):Phí cầu cảng.

  41. 入港量(にゅうこうりょう):Lệ phí nhập cảng.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xuất nhập khẩu mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Để phục vụ cho công việc, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học cách viết mail trong công việc nhé! 

>>> Cách viết mail chuẩn trong công việc

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Nhập cảnh

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Cherry (チェリー)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị