Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Các động từ cơ bản
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ Vựng Tiếng Nhật N3: Các Động Từ Cơ Bản

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu với từ vựng tiếng Nhật N3 các động từ cơ bản thôi! Nếu tiếng Anh có "to be" hay "to have" là các động từ rất quen thuộc, thì trong tiếng Nhật, "とる" hay "する" cũng là những "gương mặt của công chúng". Nhưng hãy cảnh giác nhé, vì tần suất xuất hiện cũng tỉ lệ thuận với số lượng cách sử dụng động từ cơ bản từ vựng N3 mà ý nghĩa có thể hoàn toàn khác nhau đấy!

Động từ N3 cơ bản

từ vựng tiếng nhật n3 các động từ cơ bản, động từ n3 cơ bản, động từ cơ bản từ vựng n3

出る

– Xuất

でる

 

授業に出る

– Thụ

– Nghiệp

じゅぎょうにでる

Đến lớp học

大通りに出る

– Đại

– Thông

おおどおりにでる

Đến một con phố lớn

大学を出る

– Học

だいがくをでる

Tốt nghiệp đại học (Ra trường)

給料が出る

– Cấp

– Liệu

きゅうりょうがでる

Lương đã được trả

デザートが出る

デザート (dessert)

デザートがでる

Món tráng miệng đã được mang ra

人気が出る

– Nhân

– Khí

にんきがでる

Trở nên nổi tiếng

出す

 

だす

 

声を出す

– Thanh

こえをだす

Phát âm

宿題を出す

宿 – Túc

– Đề

しゅくだいをだす

Cho bài tập về nhà

入れる

入 – Nhập

いれる

 

電源を入れる

– Nguyên

でんげんをいれる

Bật điện

予定を入れる

– Dự

– Định

よていをいれる

Lên kế hoạch, xếp lịch

とる

 

 

 

おはしを取る

– Thủ

おはしをとる

Cầm đũa

~点を取る

– Điểm

~てんをとる

Được ~ điểm

メモ・ノートをとる

メモ (memo)

ノート (notes)

 

Viết ghi chú

コピーをとる

コピー (copies)

 

Copy, tạo một bản sao

睡眠をとる

– Thụy

– Miên

すいみんをとる

Ngủ, chợp mắt, làm một giấc

許可を取る

– Hứa

– Khả

きょかをとる

Được sự cho phép, được phép, được cấp phép

予約を取る

– Ước

よやくをとる

Hẹn trước, đặt trước

出席をとる

– Tịch

しゅっせきをとる

Điểm danh

連絡をとる

– Liên

– Lạc

れんらくをとる

Liên lạc (với ai đó)

年をとる

年 – Niên

としをとる

Thêm tuổi

かける

 

 

 

鍵をかける

– Kiện

かぎをかける

Khóa, chốt

カバーをかける

カバー (cover)

 

Đậy nắp

しょうゆをかける

 

 

Rót xì dầu

掃除機をかける

– Tảo

– Trừ

– Cơ

そうじきをかける

Dùng máy hút bụi

音楽をかける

– Âm

– Lạc

おんがくをかける

Bật nhạc, chơi nhạc

電話をかける

– Thoại

でんわをかける

Gọi điện thoại

迷惑をかける

– Mê

– Hoặc

めいわくをかける

Gây phiền hà, rắc rối

声をかける

 

こえをかける

Lên tiếng, gọi, ra hiệu

ハンガーにかける

ハンガー (hanger)

 

Treo đồ lên móc

つく

 

 

 

汚れがつく

– Ô

よごれがつく

Gây bẩn, làm bẩn

傷がつく

– Thương

きずがつく

Bị thương

デザートがつく

デザート (dessert)

 

Bao gồm cả đồ tráng miệng

連絡がつく

 

れんらくがつく

Tạo liên lạc, liên hệ

都合がつく

– Đô

– Hợp

つごうがつく

Thuận tiện/ phù hợp với

つける

 

 

 

飾りをつける

– Sức

かざりをつける

Trang trí

火をつける

– Hỏa

ひをつける

Đốt lửa

電気をつける

 

でんきをつける

Bật điện

名前をつける

– Danh

– Tiền

なまえをつける

Đặt tên

身につける

– Thân

みに

Mặc lên người

 

立つ

立 – Lập

たつ

Đứng, đứng lên, đứng dậy

席を立つ

 

せきをたつ

Nhường chỗ

立てる

 

たてる

Dựng (cái gì)

看板を立てる

– Khán

– Bản

かんばんをたてる

Dựng một bảng thông báo

計画を立てる

– Kế

– Họa

けいかくをたてる

Lập kế hoạch

上がる

上 – Thượng

あがる

 

値段が上がる

– Trị

– Đoạn

ねだんがあがる

Giá tăng

雨が上がる

– Vũ

あめがあがる

Ngừng mưa

上げる

 

あげる

 

速度を上げる

– Tốc

– Độ

そくどをあげる

Tăng tốc

乗る

乗 – Thừa

のる

 

相談に乗る

– Tương

– Đàm

そうだんにのる

Cho lời khuyên

誘いに乗る

誘 – Dụ

さそいにのる

Chấp nhận một lời mời

リズムに乗る

リズム (rhythm)

リズムにのる

Bắt được nhịp

見る

見 – Kiến

みる

 

様子を見る

– Dạng

– Tử

ようすをみる

Kiểm tra, xem xét tình hình

状況を見る

– Trạng

– Huống

じょうきょうをみる

Xem xét hoàn cảnh

味を見る

– Vị

あじをみる

Nếm thử

夢を見る

– Mộng

ゆめをみる

Nằm mơ/ ước mơ

聞く

– Vấn

きく

Hỏi

道を聞く

– Đạo

みちをきく

Hỏi đường

名前を聞く

 

なまえをきく

Hỏi tên ai đó

意見を聞く

意 – Ý

いけんをきく

Hỏi ý kiến

ある

 

 

 

売店がある

– Mại

– Điếm

ばいてんがある

Có một cửa tiệm

お祭りがある

– Tế

おまつりがある

Có một lễ hội (đang diễn ra)

約束がある

– Thúc

やくそくがある

Có hẹn

時間がある

– Thời

– Gian

じかんがある

Có thời gian (rảnh)

お金がある

– Kim

おかねがある

Có tiền

経験がある

– Kinh

– Nghiệm

けいけんがある

Có kinh nghiệm

自信がある

– Tự

– Tín

じしんがある

Có sự tự tin

熱がある

– Nhiệt

ねつがある

Bị sốt

する

 

 

 

けんかをする

 

 

Tranh cãi, chiến đấu

けがをする

 

 

Bị thương

損をする

損 – Tổn

そんをする

Bị thiệt, tổn thất

得をする

– Đắc

とくをする

Được lợi, có lời

指輪をする

– Chỉ

– Luân

ゆびわをする

Đeo nhẫn

10万円する

– Vạn

– Viên

じゅうまんえんする

Có giá 100.000 yên

無理をする

– Vô

– Lí

むりをする

Làm việc gì một cách vô ích/ làm quá

話題にする

 

わだいにする

Bàn luận, nói về

軽くする

– Khinh

かるくする

Làm nhẹ đi, giảm bớt

音がする

 

おとがする

Tạo ra một âm thanh

できる

 

 

 

日本語ができる

– Nhật  

– Bản

– Ngôn

にほんごができる

Nói được tiếng Nhật

仕事ができる

– Sĩ

– Sự

しごとができる

Có thể làm việc, làm được việc

夕食ができる

– Tịch

– Thực

ゆうしょくができる

Bữa tối đã xong, đã sẵn sàng

Trên đây là Từ vựng tiếng Nhật N3 các động từ cơ bản mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người

>>> Khóa học N3

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị