Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng N3 miêu tả một người hôm nay dùng miêu tả ngoại hình, tính cách của con người. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!! Ca sĩ Ed Sheeran từng nói: "Tôi không biết chìa khóa của thành công là gì, nhưng chìa khóa của thất bại là cố làm vừa lòng tất cả mọi người." Bạn có thể không phải tốt nhất, nhưng bạn là duy nhất!

Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người

 

từ vựng tiếng nhật n3 miêu tả người

 

外見

– Ngoại

– Kiến

がいけん

Ngoại hình

見た目

– Mục

みため

かっこいい

かっこいい

 

Ngầu, hấp dẫn, bảnh bao

美人

– Mĩ

– Nhân

びじん

Mĩ nhân, người đẹp

スタイルがいい

スタイル (style)

 

Thân hình cân đối

スマートな

スマート (smart)

 

Mảnh khảnh, yêu kiều

幼い

- Ấu

おさない

Trẻ con, ngây thơ

おしゃれな

おしゃれな

 

Ăn diện, sành điệu

性格

– Tính

– Cách

せいかく

Tính cách, phẩm chất

陽気な

– Dương

– Khí

ようきな

Vui nhộn

明るい

– Minh

あかるい

Tươi sáng, vui vẻ

真面目な

– Chân

– Diện

まじめな

Nghiêm túc, đứng đắn

不真面目な

– Bất

ふまじめな

Không nghiêm túc, không đàng hoàng, lười biếng

正直な

– Chính

– Trực

しょうじきな

Chính trực, ngay thẳng

素直な

– Tố

すなおな

Ngoan ngoãn, dễ bảo

純粋な

– Thuần

– Túy

じゅんすいな

 khiết, ngây thơ

乱暴な

– Loạn

– Bộc

らんぼうな

Bạo lực

優しい

– Ưu

やさしい

Dịu dàng, tốt bụng

落ち着いた

– Lạc

– Trước

おちついた

Sự điềm tĩnh, sự bình yên

大人しい

– Đại

– Nhân

おとなしい

Trầm tính, dịu dàng, trưởng thành

おもしろい

 

 

Thú vị, hài hước

のんきな

 

 

Vô tư, khoan thai

けらな

 

 

Keo kiệt

わがままな

 

 

Ích kỉ

能力

– Năng

– Lực

のうりょく

Năng lực

賢い

– Hiền

かしこい

Thông minh, khôn ngoan

利口な

– Lợi

– Khẩu

りこうな

Khôn khéo, khéo léo

器用な

– Khí

– Dụng

きような

Khéo tay

行動

– Hành

– Động

こうどう

Hành động, hành vi

態度

– Thái

– Độ

たいど

Thái độ

熱心な活動

– Nhiệt

– Tâm

– Hoạt

ねっしんなかつどう

Hoạt động tích cực, nhiệt tình

真剣な態度

– Kiếm

しんけんなたいど

Thái độ đứng đắn, nghiêm túc

慎重な行動

– Thận

– Trọng

しんちょうなこうどう

Hành động thận trọng, hành động cẩn thận

冷たい反応

– Lãnh

– Phản

応 - Ứng

つめたいはんのう

Phản ứng lạnh lùng, lạnh nhạt

不親切な対応

– Thân

– Thiết

– Đối

応 - Ứng

ふしんせつなたいおう

Trả lời một cách không thân thiện

礼儀正しい

– Lễ

– Nghi

れいぎただしい

Lễ phép, lịch sự

失礼な

– Thất

しつれいな

Thất lễ, không lịch sự

行儀がいい

 

ぎょうぎがいい

Cách cư xử tốt

きちんとした服

– Phục

きちんとしたふく

Quần áo nghiêm chỉnh, gọn gàng

勝手な

– Thắng

– Thủ

かってな

Bướng bỉnh, ương ngạnh

積極的な

– Tích

– Cực

– Đích

せっきょくてきな

Tích cực, chủ động

消極的な

– Thiêu

しょうきょくてきな

Thụ động, bị động

印象

印 - Ấn

– Tượng

いんしょう

Ấn tượng

評価

– Bình

– Giá

ひょうか

Đánh giá

寂しい

– Tịch

さびしい

Cô đơn, buồn

怖い

– Phố

こわい

Đáng sợ

甘い

– Cam

あまい

Dễ chịu, dịu dàng

偉い

– Vĩ

えらい

Tuyệt vời, giỏi

平凡な

– Bình

– Phàm

へいぼんな

Bình thường

ばかな発言

– Phát

– Ngôn

ばかなはつげん

Phát ngôn ngốc nghếch

タイプ

タイプ (type)

 

Loại hình, loại

天才

– Thiên

– Tài

てんさい

Thiên tài

子供っぽい

– Tử

– Cung

こどもっぽい

Ấu trĩ, như trẻ con

飽きっぽい

– Bão

あきっぽい

Hay thay đổi, thất thường

ユーモアのある

ユーモア (humour)

 

Hài hước

勇気のある

– Dũng

ゆうきのある

Dũng cảm, có dũng khí

魅力のある

– Mị

みりょくのある

Hấp dẫn, có sức quyến rũ

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Mối quan hệ giữa người với người

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị