Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả sự việc
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả sự việc

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tiếng Nhật N3 miêu tả sự việc này nha! Đây là bài học về một số tính từ, trạng từ... thường xuất hiện để một sự việc, hiện tượng được mô tả rõ ràng và cụ thể hơn! Đều là các cụm từ rất hay xuất hiện đấy, mọi người đừng bỏ qua nhé!

どのように?

Miêu tả sự việc

 

từ vựng tiếng nhật n3 miêu tả sự việc

 

 

あとで電話する

電 – Điện

– Thoại

あとででんわする

Gọi lại sau

いつか結婚する

– Kết

– Hôn

いつかけっこんする

Kết hôn vào một ngày nào đó

まず基本を覚える

– Cơ

– Bản

– Giác

まずきほんをおぼえる

Học những điều cơ bản trước

そろそろ帰る

– Quy

そろそろかえる

Về sớm

いきなり頼む

– Lại

いきなりたのむ

Bất ngờ, bất chợt nhờ vả

突然、現れる

– Đột

– Nhiên

– Hiện

とつぜん、あらわれる

Đột nhiên hiện ra/ xuất hiện

ずっと待つ

– Đẳng

ずっとまつ

Tiếp tục chờ đợi, đợi mãi

しばらく休む

– Hưu

しばらくやすむ

Nghỉ ngơi một lúc

あっという間に

– Gian

あっというまに

Loáng một cái, trong nháy mắt

いつの間にか

 

いつのまにか

Không biết từ lúc nào

本当に

– Bản

– Đương

ほんとうに

Chân thật, thật là, thật sự

自由に選ぶ

– Tự

– Do

– Tuyển

じゆうにえらぶ

Tự do lựa chọn

正確に書く

– Chính

– Xác

– Thư

せいかくにかく

Viết chính xác

具体的に言う

– Cụ

– Thể

– Đích

– Ngôn

ぐたいてきにいう

Nói rõ ràng, cụ thể

やっと会えた

– Hội

やっとあえた

Cuối cùng cũng gặp được

とうとう壊れた

– Hoại

とうとうこわれた

Cuối cùng cũng hỏng

ついに完成した

– Hoàn

– Thành

ついにかんせいした

Cuối cùng cũng hoàn thành

なるべく早く

– Tảo

なるべくはやく

Sớm nhất có thể, càng sớm càng tốt

やはり・やっぱり

 

 

Quả nhiên là…

やはり負けた

– Phụ

やはりまけた

Quả nhiên là đã thua

意外に軽い

– Ý

– Ngoại

– Khinh

いがいにかるい

Nhẹ không ngờ, nhẹ ngoài dự kiến

とにかく急ぐ

– Cấp

とにかくいそぐ

Dù sao thì cũng vội

ぜひ会いたい

 

ぜひあいたい

Nhất định muốn gặp

もちろんOK

 

 

Tất nhiên là ok, tất nhiên là được

わざと負ける

 

わざとまける

Cố tình thua

きっと会える

 

きっとあえる

Nhất định là sẽ gặp được

実は優しい

– Thực

– Ưu

じつはやさしい

Thực ra là (ai đó) rất tốt bụng, dịu dàng

たしか独身

– Độc  

– Thân

たしかどくしん

Có lẽ là/ chắc là (ai đó) vẫn độc thân

かなり安い

– An

かなりやすい

Khá là rẻ

ずいぶん古い

– Cổ

ずいぶんふるい

Rất già/ lâu đời/ cũ

ものすごく痛い

– Thống

ものすごくいたい

Đau kinh khủng, rất đau đớn

だいぶ上達した

– Thượng

– Đạt

だいぶじょうたつした

Tiến bộ đáng kể

結構好き

– Cấu

– Hảo

けっこうすき

Tương đối/ khá là ưa thích

まあまあおいしい

 

 

Khá ngon

たまに会う

– Hội

たまにあう

Vô tình gặp

たいてい断る

– Đoạn

たいていことわる

Thường từ chối, từ chối thường xuyên

少しずつ食べる

– Thiếu

– Thực

すこしずつたべる

Ăn từng tí một, nhấm nháp

一度にたくさん

– Nhất

– Độ

いちどにたくさん

Rất nhiều (thứ/người) cùng một lúc

いっぺんに運ぶ

– Vận

いっぺんにはこぶ

Mang theo tất cả cùng một lúc

普段(は)静か

– Phổ

– Đoạn

– Tĩnh

ふだんはしずか

Thường yên tĩnh

普通(は)行かない

– Thông

– Hành

ふつうはいかない

Không đi thường xuyên

結局やめる

– Cục

けっきょくやめる

Bỏ/Từ bỏ vào lúc cuối/sau tất cả

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Vị trí, phương hướng

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị