どのように?
Miêu tả sự việc
あとで電話する |
電 – Điện 話 – Thoại |
あとででんわする |
Gọi lại sau |
いつか結婚する |
結 – Kết 婚 – Hôn |
いつかけっこんする |
Kết hôn vào một ngày nào đó |
まず基本を覚える |
基 – Cơ 本 – Bản 覚 – Giác |
まずきほんをおぼえる |
Học những điều cơ bản trước |
そろそろ帰る |
帰 – Quy |
そろそろかえる |
Về sớm |
いきなり頼む |
頼 – Lại |
いきなりたのむ |
Bất ngờ, bất chợt nhờ vả |
突然、現れる |
突 – Đột 然 – Nhiên 現 – Hiện |
とつぜん、あらわれる |
Đột nhiên hiện ra/ xuất hiện |
ずっと待つ |
待 – Đẳng |
ずっとまつ |
Tiếp tục chờ đợi, đợi mãi |
しばらく休む |
休 – Hưu |
しばらくやすむ |
Nghỉ ngơi một lúc |
あっという間に |
間 – Gian |
あっというまに |
Loáng một cái, trong nháy mắt |
いつの間にか |
|
いつのまにか |
Không biết từ lúc nào |
本当に |
本 – Bản 当 – Đương |
ほんとうに |
Chân thật, thật là, thật sự |
自由に選ぶ |
自 – Tự 由 – Do 選 – Tuyển |
じゆうにえらぶ |
Tự do lựa chọn |
正確に書く |
正 – Chính 確 – Xác 書 – Thư |
せいかくにかく |
Viết chính xác |
具体的に言う |
具 – Cụ 体 – Thể 的 – Đích 言 – Ngôn |
ぐたいてきにいう |
Nói rõ ràng, cụ thể |
やっと会えた |
会 – Hội |
やっとあえた |
Cuối cùng cũng gặp được |
とうとう壊れた |
壊 – Hoại |
とうとうこわれた |
Cuối cùng cũng hỏng |
ついに完成した |
完 – Hoàn 成 – Thành |
ついにかんせいした |
Cuối cùng cũng hoàn thành |
なるべく早く |
早 – Tảo |
なるべくはやく |
Sớm nhất có thể, càng sớm càng tốt |
やはり・やっぱり |
|
|
Quả nhiên là… |
やはり負けた |
負 – Phụ |
やはりまけた |
Quả nhiên là đã thua |
意外に軽い |
意 – Ý 外 – Ngoại 軽 – Khinh |
いがいにかるい |
Nhẹ không ngờ, nhẹ ngoài dự kiến |
とにかく急ぐ |
急 – Cấp |
とにかくいそぐ |
Dù sao thì cũng vội |
ぜひ会いたい |
|
ぜひあいたい |
Nhất định muốn gặp |
もちろんOK |
|
|
Tất nhiên là ok, tất nhiên là được |
わざと負ける |
|
わざとまける |
Cố tình thua |
きっと会える |
|
きっとあえる |
Nhất định là sẽ gặp được |
実は優しい |
実 – Thực 優 – Ưu |
じつはやさしい |
Thực ra là (ai đó) rất tốt bụng, dịu dàng |
たしか独身 |
独 – Độc 身 – Thân |
たしかどくしん |
Có lẽ là/ chắc là (ai đó) vẫn độc thân |
かなり安い |
安 – An |
かなりやすい |
Khá là rẻ |
ずいぶん古い |
古 – Cổ |
ずいぶんふるい |
Rất già/ lâu đời/ cũ |
ものすごく痛い |
痛 – Thống |
ものすごくいたい |
Đau kinh khủng, rất đau đớn |
だいぶ上達した |
上 – Thượng 達 – Đạt |
だいぶじょうたつした |
Tiến bộ đáng kể |
結構好き |
構 – Cấu 好 – Hảo |
けっこうすき |
Tương đối/ khá là ưa thích |
まあまあおいしい |
|
|
Khá ngon |
たまに会う |
会 – Hội |
たまにあう |
Vô tình gặp |
たいてい断る |
断 – Đoạn |
たいていことわる |
Thường từ chối, từ chối thường xuyên |
少しずつ食べる |
少 – Thiếu 食 – Thực |
すこしずつたべる |
Ăn từng tí một, nhấm nháp |
一度にたくさん |
一 – Nhất 度 – Độ |
いちどにたくさん |
Rất nhiều (thứ/người) cùng một lúc |
いっぺんに運ぶ |
運 – Vận |
いっぺんにはこぶ |
Mang theo tất cả cùng một lúc |
普段(は)静か |
普 – Phổ 段 – Đoạn 静 – Tĩnh |
ふだんはしずか |
Thường yên tĩnh |
普通(は)行かない |
通 – Thông 行 – Hành |
ふつうはいかない |
Không đi thường xuyên |
結局やめる |
局 – Cục |
けっきょくやめる |
Bỏ/Từ bỏ vào lúc cuối/sau tất cả |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Vị trí, phương hướng