Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Số và Lượng
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Số và Lượng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series Từ vựng tiếng Nhật N3 số và lượng lần này là về chủ đề không quá xa lạ - Số và Lượng, chắc mọi người đã quen thuộc với hầu hết các từ này khi học N4, N5 rồi, nhưng chúng đều là những từ ngữ phổ biến và vô cùng quan trọng cả trong học tập và đời sống đấy! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập lại nào!

Số và Lượng

 

từ vựng tiếng nhật n3 về số và lượng

 

– Số

かず

Số

– Lượng

りょう

Lượng

数を数える

– Số

かずをかぞえる

Đếm số

時間を計る

– Thì

– Gian

– Kế

じかんをはかる

Đo thời gian, bấm giờ

長さを測る

– Trường

– Trắc

ながさをはかる

Đo độ dài

重さを量る

– Trọng

– Lượng

おもさをはかる

Đo trọng lượng, cân

増える

– Tăng

ふえる

Gia tăng, tăng lên

減る

– Giảm

へる

Giảm đi, giảm xuống, ít đi

増やす

– Tăng

ふやす

Làm tăng lên, tăng (cái gì) lên

減らす

– Giảm

へらす

Làm giảm, giảm bớt (cái gì) đi

増加する

– Tăng

– Gia

ぞうかする

Gia tăng, thêm vào

減少する

– Giảm

– Thiếu

げんしょうする

Giảm, suy giảm, giảm bớt

激増する

– Kích

– Tăng

げきぞうする

Tăng nhanh

激減する

– Kích

– Giảm

げきげんする

Giảm nhanh

合計

– Hợp

– Kế

ごうけい

Tổng cộng, tổng số

平均

– Bình

– Quân

へいきん

Trung bình, bình quân

~倍

– Bội

~ばい

~ lần/ gấp đôi

~以上

– Dĩ

– Thượng

~いじょう

Hơn, nhiều hơn, cao hơn, trên

~以下

– Dĩ

– Hạ

~いか

Ít hơn, dưới mức, thấp hơn

~以内

– Dĩ

– Nội

~いない

Trong vòng, trong khoảng

~未満

– Vị

– Mãn

~みまん

Không đầy, không đủ

~ずつ

 

~ずつ

Mỗi ~

割合が多いこと

– Cát

– Hợp

– Đa

わりあいがおおいこと

(Có) tỉ lệ lớn

ほとんどの国

– Quốc

ほとんどのくに

Hầu hết các quốc gia

ほぼ完成した

– Hoàn

– Thành

ほぼかんせいした

Sắp hoàn thành, sắp xong

大体わかった

– Đại

– Thể

だいたいわかった

Hiểu được đại khái, hầu như hiểu

だいぶ(たいぶん)慣れてきた

– Quán

だいぶなれてきた

Tôi đang làm quen với… / Tôi chỉ vừa có kinh nghiệm với...

島の大部分

– Đảo

– Đại

– Bộ

– Phân

しまのだいぶぶん

Hầu hết đảo, hầu hết các đảo

単位

– Đơn

– Vị

たんい

Đơn vị

トン (t)

トン (tons)

 

Tấn

キロメートル (km)

キロメートル (kilometer)

 

Ki-lô-mét

キログラム (kg)

キログラム (kilogram)

 

Ki-lô-gam

グラム (g)

グラム (gram)

 

Gam

メートル (m)

メートル (meter)

 

Mét

センチ (cm)

センチ (centimeter)

 

Xăng-ti-mét

リットル (l)

リットル (litre)

 

Lít

ミリリットル (ml)

ミリリットル (mililitre)

 

Mi-li-lít

– Phân

ふん

Phút

– Miểu

びょう

Giây

パーセント (%)

パーセント (percent)

 

Phần trăm

– Cát

わり

Tỉ lệ/ phần mười

4

4割

4/10 = 40%

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Công nghiệp và kĩ thuật

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị