Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Vật liệu và dụng cụ
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ Vựng Tiếng Nhật N3: Vật Liệu Và Dụng Cụ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ công trường đến nhà bếp..., hôm nay mọi người hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật N3 vật liệu và dụng cụ nhé!

Từ vựng tiếng Nhật N3 về vật liệu và dụng cụ

từ vựng tiếng nhật n3 về vật liệu và dụng cụ, từ vựng dụng cụ tiếng nhật

材料

材 – Tài

料 – Liệu

ざいりょう

Vật liệu

油 – Du

あぶら

Dầu, mỡ

石油

石 – Thạch

油 – Du

せきゆ

Dầu hỏa

石炭

石 – Thạch

炭 – Thán

せきたん

Than cục, than đá

鉄 – Thiết

てつ

Sắt, thép

スチール製の棚

スチール (steel)

製 – Chế

棚 – Bằng

スチールせいのたな

Giá sắt

金メダル

金 – Kim

メダル (medal)

きんメダル

Huy chương vàng

銀 – Ngân

ぎん

Bạc

銅 – Đồng

どう

(Kim loại) đồng

ダイアモンド

ダイアモンド (diamond)

ダイアモンド

Kim cương

アルミ缶

アルミ (aluminium)

缶 – Phữu

アルミかん

Lon nhôm

金属

金 – Kim

属 – Chúc

きんぞく

Kim khí, kim loại

輪ゴム

輪 – Luân

わゴム

Dây chun, dây nịt

ビニールの袋

ビニール (vinyl)

袋 – Đại

ビニールのふくろ

Túi nhựa

ナイロンの靴下

ナイロン (nylon)

靴 – Ngoa

下 – Hạ

ナイロンのくつした

Tất ni lông

プラスチックの容器

プラスチック (plastic)

容 – Dung

器 – Khí

プラスチックのようき

Đồ đựng, vật chứa bằng nhựa

綿のシャツ

綿 – Miên

シャツ (shirt)

めんのシャツ

Áo cotton

ウールのセーター

ウール (wool)

セーター (sweater)

ウールのセーター

Áo len chui đầu

ひもで結ぶ

結 – Kết

ひもでむすぶ

Thắt nút, buộc dây

木材

木 – Mộc

材 – Tài

もくざい

Gỗ, vật liệu gỗ

道具

道 – Đạo

具 – Cụ

どうぐ

Dụng cụ

ナイフ

ナイフ (knife)

ナイフ

Dao

はさみ

はさみ

 

Kéo

カッター

カッター (Cutter)

カッター

Dao rọc giấy

セロハンテープ

セロハン (Cellophane)

テープ (tape)

セロハンテープ

Băng dính trong

ガムテープ

ガムテープ – gumtape

ガムテープ

Băng dính vải

インク

インク (ink)

インク

Mực

コピー用紙

コピー (copy)

用 – Dụng

紙 – Chỉ

コピー ようし

Giấy in

文房具・文具

文 – Văn

房 – Phòng

具 – Cụ

ぶんぼうぐ・ぶんぐ

Văn phòng phẩm

針で縫う

針 – Châm

縫 – Phùng

はりでぬう

Khâu một mũi

布 – Bố

ぬの

Vải vóc, khăn

ふきんでふく

 

ふきんでふく

Lau chùi bằng một cái khăn

ほうきで掃く

掃 – Tảo

ほうきではく

Quét bằng chổi

ちりとり

 

ちりとり

Cái hót rác

ぞうきん

 

ぞうきん

Khăn, giẻ

スポンジ

スポンジ (sponge)

スポンジ

Miếng bọt biển rửa bát

棒 – Bổng

ぼう

Gậy

板 – Bản

いた

Tấm ván, tấm bảng

包丁

包 – Bao

丁 – Đinh

ほうちょう

Con dao bếp

まな板

板 – Bản

まないた

Cái thớt

入れ物

入 – Nhập

物 – Vật

いれもの

Đồ đựng, đồ chứa

ケース

ケース (case)

ケース

Hộp, vali, ngăn

ふた

 

ふた

Nắp vung, nồi

カバー

カバー (cover)

カバー

Nắp

段ボール箱・ダンボール

段 – Đoạn

箱 - Tương

だんぼおるばこ

Hộp các tông

ベルト

ベルト (belt)

ベルト

Thắt lưng

リモコン

リモコン (remote control)

リモコン

Cái điều khiển

ボタン

ボタン (button)

ボタン

Cái nút

スイッチ

スイッチ (switch)

スイッチ

Công tắc

電池

電 – Điện

池 – Trì

でんち

Cục pin, pin

アンテナ

アンテナ (antenna)

アンテナ

Ăng ten

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật N3 Vật liệu và dụng cụ mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về từ vựng dụng cụ tiếng Nhật này đã mang lại cho các bạn đọc thêm kiến thức hữu ích!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Cuộc đời con người

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị