Các cụm từ thông dụng với「目」、「耳」、「口」、「顔」、「頭」
目 | 環境問題に目を向けよう。 | Hãy quan tâm đến vấn đề môi trường. |
彼の日本語は目に見えて上達している。 | Tiếng Nhật của anh ấy đang tiến bộ trông thấy. | |
目に付くところに置く。 | Đặt ở nơi có thể nhìn thấy. ( trong tầm mắt) | |
甘いものに目がない。 | Không hợp với đồ ăn ngọt. | |
目か回るように忙しい。 | Bận tối tăm mặt mũi. | |
母の姿が目に浮かぶ。 | Nhớ lại ( tưởng tượng ra) hình dáng của mẹ. | |
耳 | 欠点を言われて耳が痛い。 | Thấy khó chịu ( nhức tai) khi bị phê bình. |
彼女が結婚するといううわさを耳にした。 | Tôi nghe đồn là cô ấy sẽ kết hôn. | |
ちょっと耳を貸して。(=聞いて) | Nghe giùm tôi một chút đi. | |
祖母は耳が遠い。 | Bà bị lãng tai. | |
事件のことを聞いて、耳を疑って。 | Nghe sự việc ấy, tôi không thể tin vào tai mình. | |
口 | セールスマンは口がうまいので気をつけよう。 | Nhân viên bán hàng lúc nào cũng dẻo miệng lắm nên hãy cẩn thận. |
彼は口がかたいから信用できる。 | Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin tưởng được. | |
彼は口が悪いけれど、やさしい。 | Anh ấy tuy hơi độc mồm độc miệng nhưng lại tốt bụng. | |
これは私の口に合わない。 | Cái này không hợp khẩu vị của tôi. | |
そんなことを口に出すべきではない。 | Không nên nói những chuyện như vậy. | |
顔 | ぼくはその店では顔がきく。 | Tôi là khách quen của cửa hàng đó. |
彼は顔が広いから、聞いてみよう。 | Vì anh ấy là chuyên gia nên hãy hỏi thử xem sao. | |
ちょっと顔を貸して。 | Cho tôi gặp mặt một chút. | |
集まりに顔を出す。 | Xuất hiện tại buổi họp mặt. | |
頭 | 学生の態度に頭に来た。(怒っている) | Nổi giận với thái độ của học sinh. |
頭を下げる。(=お願いする) | Cúi đầu ( hạ mình). | |
レポートのことを考えると頭が痛い。 | Cứ mỗi lần nghĩ tới bài báo cáo tôi lại nhức cả đầu. | |
父は頭が固い(かんこだ)。 | Bố là một người bảo thủ. |
Các bạn hãy tiếp tục theo dõi các bài học về kanji nhé. Cùng ôn lại bài sau với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nè:
>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bộ “Hỏa” (火)