種類(しゅるい): Loại.
名称(めいしょう): Tên gọi.
商品名(しょうひんめい): Tên sản phẩm.
原材料名(げんざいりょうめい) : Tên nguyên liệu.
内容量(ないようりょう): Khối lượng tịnh.
賞味期限(しょうみきげん) : Thời hạn sử dụng.
賞味期限(しょうみきげん)を切(き)れる: Hết hạn sử dụng.
消費期限(しょうひきげん): Thời hạn tiêu dùng.
保存方法(ほぞんほうほう): Cách bảo quản.
主要栄養成分(しゅようえいようせいぶん): Thành phần dinh dưỡng chủ yếu.
栄養成分(えいようせいぶん): Thành phần dinh dưỡng.
保存料(ほぞんりょう): Chất bảo quản.
主要(しゅよう): Trọng yếu, chủ yếu.
原産国名(げんさんこくめい): Xuất xứ, nước sản xuất.
輸入者(ゆにゅうしゃ): Nhà nhập khẩu.
国産(こくさん): Sản xuất trong nước.
加工年月日(かこうねんがっぴ): Ngày sản xuất.
解凍(かいとう): Rã đông.
保存温度(ほぞんおんど): Nhiệt độ bảo quản.
エネルギー: Năng lượng.
熱量(ねつりょう): Calorie.
たんぱく質(しつ): Protein.
炭水化物(たんすいかぶつ): Carbohydrate.
ナトリウム: Sodium.
脂質(ししつ): Chất béo.
糖類(とうるい): Đường.
鉄(てつ): Sắt.
亜鉛(あえん): Kẽm.
葉酸(ようさん): Axit folic (là một loại vitamin B, rất cần thiết cho cơ thể, đặc biệt là phụ nữ có thai).
食物繊維(しょくもつせんい): Chất xơ.
ビタミン: Vitamin.
コレステロール: Cholesterol.
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật trên bao bì sản phẩm mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng khác trên bao bì về thực phẩm nhé:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật - chuyên ngành thực phẩm