Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống Cocktail
Cocktail giải thích đơn giản là nước ngọt, nước trái cây (ソフトドリンク) được pha với rượu. Rất thích hợp với các bạn gái vì độ cồn nhẹ, và vị ngọt, hoặc chua tùy theo loại thức uống.
カシスオレンジ pha nước cam
カシスグレープ pha nước bưởi
カシスソーダ pha soda
キール pha rượu vang trắng
キール・カーディナル pha với vang đỏ
キール・ロワイヤル pha với sampan
カンパリオレンジ pha với nước cam
カンパリグレープ pha với nước bưởi
カンパリソーダ pha với soda
スプモーニ pha với nước bưởi và tonic
カンパリビア pha với bia
ソルティードッグ (ブルドック) pha với nước bưởi
ブラッディーメアリー pha với nước cà chua
スクリュードライバー rượu volka+nước cam
ラムトニック pha với tonic
ラムバック pha với nước chanh+ ginger ale
ピニャコラーダ rượu rum + nước dứa+ sữa dừa
サケティーニ pha với rượu gin và 1 trái oliu
サムライ pha với nước cốt chanh xanh (ライム) và nước trái cây chanh vàng
サムライロック pha với ライム
Ngoài ra
+ハイボール rượu whisky + soda+ nước cốt 1 lát chanh
Trong nhà hàng khi bạn muốn gọi món hoặc đồ uống thì sẽ giao tiếp như thế nào. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp qua bài sau nhé
>>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản (Phần 1)
>>> Giao tiếp tiếng nhật chủ đề Sở thích
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua món ăn: Cách làm món tôm chiên - Tempura