Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn thích nghề gì? Công việc hiện tại của bạn là gì? Bạn có thể trả lời 2 câu về từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp không? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

 

từ vựng tiếng nhật về nghề nghiệp

 

Kanji

Hiragana/ Katakana

Romaji

Ý nghĩa

1. 農民 のうみん noumin Nông dân
2. 教師 き ょうし kyoushi Giáo viên (Nghề giáo viên)
3. 裁判官 さいばんかん saibankan Quan tòa
4.  エンジニア enjinia Kỹ sư
5.  タイピスト taipisuto Nhân viên đánh máy
6.  パイロット pairotto Phi công
7.  スチュワーデス suchuwa-desu Tiếp viên hàng không
8. 靴修理 くつしゅうり kutsushuuri Thợ sửa giầy
9. 修理工 しゅうりこう shuurikou Thợ máy
10. 郵便配達 ゆうびんはいたつ yuubinhaitatsu Người đưa thư
11. 警官 けいかん keikan Cảnh sát
12. 医者 いしゃ isha Bác sỹ
13. 機長 きちょう kichou Phi hành gia
14. 漁師 りょうし ryoushi Ngư dân
15. 軍人 ぐんじん gunjin Người lính
16. 大工 だいく daiku Thợ mộc
17. 調理師 ちょうりし chourishi Đầu bếp
18. 歌手 かしゅ kashu Ca sỹ
19. 仕立て屋 したてや shitateya Thợ may
20. 看護師 かんごし kangoshi Y tá
21.  はいかんこう haikankou Thợ ống nước
22. 歯科医 しかい shikai Nha sỹ
23. 美容師 びようし biyoushi Thợ cắt tóc
24. 写真家 しゃしんか shashinka Nhiếp ảnh
25. 建築家 けんちくか kenchikuka Kiến trúc sư
26. 弁護士 べんごし bengoshi Luật sư
27. 会計士 かいけいし kaikeishi Kế toán
28. 秘書 ひしょ hisho Thư ký
29. 記者 きしゃ kisha Phóng viên
30. 警備員 けいびいん keibiin Bảo vệ
31. 科学者 かがくしゃ kagakusha Nhà khoa học
32. 運転手 うんてんしゅ untenshu Lái xe
33. 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuusenshu Cầu thủ bóng chày
34. サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka-senshu Cầu thủ bóng đá
35. 作家 さっか sakka Tác giả / nhà văn
36. 演説家 えんぜつか enzetsuka Diễn giả / nhà hùng biện
37. 演奏家 えんそうか ensouka Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
38. 政治家 せいじか seijika Chính trị gia
39. 画家 がか gaka Họa sỹ
40. 銀行員 ぎんこういん ginkouin Nhân viên ngân hàng
41. 裁判官 さいばんかん saibankan Thẩm phán
42. 公務員 こうむいん koumuin Công chức chính phủ
43. 会社員 かいしゃいん kaishain Nhân viên công ty
44. 占い師 うらないし uranaishi Thầy bói
45. 無職者 むしょくしゃ mushokusha Người thất nghiệp

Các bạn đã ghi nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp rồi? Hãy luôn luyện tập tiếng Nhật thật tốt nhé!

Có bạn nào đang làm công việc liên quan đến điện không nhỉ. Trung tâm Tiếng Nhật Kosei dành riêng chủ đề sau cho bạn nhé! 

>>> Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 2)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Những câu danh ngôn tiếng Nhật hay

>>> 40 từ vựng nên biết về Internet

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị