Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

[ UPDATE ] Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật khó đã thi trong các bài thi N2

Trong bài viết Học tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp giúp các bạn các từ vựng tiếng Nhật khó đã thi trong các bài thi N2 nhé! Vậy là kỳ thi JLPT lại sắp tới. Trong những tháng ngày cuối cùng này, làm đề sẽ giúp chúng ta tổng hợp được kiến thức và tự kiểm tra bản thân một cách tốt nhất. 

[ UPDATE ] Tổng hợp Từ vựng tiếng Nhật khó đã thi trong các bài thi N2 

từ vựng tiếng nhật khó đã thi trong các bài thi n2

STT

Tiếng Nhật

Hán Việt

Nghĩa tiếng Việt

1 のろのろ   chậm chạp
2 のんびり   thư thả, thong thả
3 ぐるぐる   vặn, xoắn, cuồn cuộn
4 ぐっすり   ngủ ngon
5 テクニック   kỹ thuật, tài nghệ
6 ぎっしり   chặt, đầy, đầy ắp
7 アプローチ   tiếp cận
8 マイペース   chỉ theo ý riêng mình
9 評判(ひょうばん) BÌNH PHÁN bình luận
10 評価(ひょうか) BÌNH GIÁ đánh giá
11 診断(しんだん) CHẨN ĐOẠN chẩn đoán
12 決断(けつだん) QUYẾT ĐOẠN quyết đoán
13 枯(か)れる KHÔ héo, khô
14 限(かぎ)る HẠN giới hạn, hạn chế
15 尽(つ)きる TẬN hết, cạn kiệt, cạn sức
16 衰(おとろ)える SUY trở nên yếu đi, suy nhược, suy tàn
17 発揮(はっき) PHÁT HUY phát huy
18 発生(はっせい) PHÁT SINH phát sinh
19 発行(はっこう) PHÁT HÀNH phát hành
20 発明(はつめい) PHÁT MINH phát minh
21 軟弱(なんじゃく) NHUYỄN NHƯỢC mềm yếu, uỷ mị, yếu đuối
22 あいまい   mơ hồ, không rõ ràng
23 ささやか   nhỏ
24 利点(りてん) LỢI ĐIỂM chỗ có lợi
25 効用(こうよう) HIỆU DỤNG hiệu dụng, lợi ích
26 有効(ゆうこう) HỮU HIỆU có hiệu quả
27 権利(けんり) QUYỀN LỢI quyền lợi
28 祝祭(しゅくさい) CHÚC TẾ liên hoan, tiệc tùng
29 検査(けんさ) KIỂM TRA kiểm tra
30 分析(ぶんせき) PHÂN TÍCH phân tích
31 ぐらぐら   run bần bật, sôi sùng sục, đầu óc chao đảo
32 がちがち   lập cập,tất bật, cành cạch, đông cứng
33 ばらばら   tách rời, lìa ra
34 ぶらぶら   đong đưa, quanh quẩn
35 活気(かっき) HOẠT KHÍ hoạt bát, sức sống
36 活発(かっぱつ) HOẠT PHÁT hoạt bát, sôi nổi
37 活躍(かつやく) HOẠT DŨNG hoạt động
38 活動(かつどう) HOẠT ĐỘNG hoạt động
39 反映(はんえい) PHẢN ÁNH phản ánh
40 放映(ほうえい) PHÓNG ÁNH phát sóng
41 引用(いんよう) DẪN DỤNG trích dẫn
42 採用(さいよう) THÁI DỤNG tuyển dụng
43 ぼんやり   mờ ảo, không rõ, thong thả
44 ふんわり   nhẹ nhàng, xốp
45 うっすら   lơ mơ, nhẹ, hơi,mỏng
46 しっとり   nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng
47 深(ふか)み THÂM độ sâu
48 強(つよ)み CƯỜNG điểm mạnh
49 高(たか)み CAO chiều cao, độ cao
50 重(おも)み TRỌNG trọng lượng, sức nặng
51 飛(と)   nhảy qua, đi qua người nào đó
52 散(ち)らかる TÁN lung tung, không gọn gàng
53 落(お)ち込(こ)む LẠC buồn bã, suy sụp, giảm sút, lắng đi
54 避難(ひなん) TỊ NẠN lánh nạn, tị nạn
55 逃避(とうひ) ĐÀO TỊ lẩn tránh, né tránh
56 退場(たいじょう) THOÁI TRƯỜNG rời khỏi sàn đấu, truất quyền thi đấu
57 辞退(じたい) TỪ THOÁI từ chối
58 改正(かいせい) CẢI CHÍNH cải chính, sửa đổi
59 改造(かいぞう) CẢI TẠO cải tạo, đổi mới, tân trang
60 転換(てんかん) CHUYỂN HOÁN chuyển đổi
61 変換(へんかん) BIẾN HOÁN biến đổi, chuyển đổi
62 ごろごろ   ầm ầm (tiếng sấm), lộc cộc, lông lốc
63 ゆらゆら   lắc lư, đung đưa
64 うろうろ   quanh quẩn, lượn đi lượn lại
65 好調(こうちょう) HẢO ĐIỀU trạng thái tốt, có triển vọng
66 強引(ごういん) CƯỜNG DẪN cưỡng bức, gia trưởng, ép buộc
67 聞(き)   nghe hiểu
68 呼(よ)   gọi lại
69 問(と)   nơi hướng dẫn
70 解散(かいさん) GIẢI TÁN giải tán, giải thể
71 開放(かいほう) KHAI PHÓNG mở cửa, tự do hoá
72 退出(たいしゅつ) THOÁI XUẤT rút khỏi, rút lui
73 シンプル   simple, đơn giản
74 スムーズ   mịn màng, trôi trảy, trơn mịn
75 ソフト   mềm
76 クリップ   cái kẹp giấy, cặp tóc
77 意図(いと) Ý ĐỒ ý đồ, mục đích, ý định
78 意欲(いよく) Ý DỤC mong muốn, ý muốn
79 注目(ちゅうもく) CHÚ MỤC chú ý
80 専念(せんねん) CHUYÊN NIỆM tập trung, say mê, miệt mài
81 導入(どうにゅう)  ĐẠO NHẬP đưa vào, giới thiệu
82 吸収(きゅうしゅう) HẤP THU hấp thụ
83 移行(いこう) DI HÀNH di chuyển, chuyển đổi
84 しつこい   đậm, nồng
85 ずうずうしい   trơ tráo, trơ trẽn, mặt dày
86 やかましい   ầm ĩ, phiền phức
87 けわしい   khắt khe, nghiêm khắc, dựng đứng, gay găt
88 ストライキ   cuộc đình công
89 パンク   bánh xe bị bể, xịt lốp xe
90 ダウン   xuống
91 ミス   lỗi lầm, sai lầm
92 とっくに   xa xưa, thời gian dài trước đây
93 あらかじめ   sẵn sàng, trước, sớm hơn
94 先々(さきざき) TIÊN trước đây
95 体格(たいかく) THỂ CÁCH vóc dáng, thể chất
96 格好(かっこう) CÁCH HẢO kiểu, ngoại hình, tư thế, dáng
97 容姿(ようし) DUNG TƯ vẻ bề ngoài, diện mạo, phong thái, dáng vẻ
98 姿勢(しせい) TƯ THẾ tư thế, điệu bộ, dáng điệu
99 かかわり合(あ)   tham gia
100 割(わ)り込(こ)む CÁT NHẬP chen ngang, xen vào
101 引(ひ)   bị lừa, bị vướng vào
102 差(さ)   gây cản trở, chướng ngại
103 得点(とくてん) ĐẮC ĐIỂM làm bàn, điểm số, tỷ số
104 性能(せいのう) TÍNH NĂNG tính năng
105 効用(こうよう) HIỆU DỤNG hiệu dụng, lợi ích
106 特色(とくしょく) ĐẶC SẮC đặc sắc, đặc điểm nổi bật
107 すっきり   gọn gàng, trong sáng, khoan khoái, dễ chịu
108 びっしょり   ướt sũng
109 力強(ちからづよ)   khoẻ mạnh, nét đậm, tràn đầy sức lực
110 輝(かがや)かしい HUY rực rỡ, huy hoàng
111 分厚(ぶあつ)い PHÂN HẬU cồng kềnh, dày, nặng
112 限(かぎ)りない HẠN vĩnh cửu, vô tận
113 するどい   sắc bén, sắc nhọn, đau nhói
114 にぶい   cùn, đần độn, chậm chạp
115 ゆるい   lỏng, chậm rãi, loãng
116 インテリア   nội thất
117 スペース   không gian
118 リビング   phòng khách
119 デザイン   thiết kế
120 円満(えんまん) VIÊN MÃN viên mãn, đầy đủ, trọn vẹn
121 順調(じゅんちょう) THUẬN ĐIỀU thuận lợi, trôi chảy
122 快適(かいてき) KHOÁI THÍCH sảng khoái, dễ chịu, thoải mái

Bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi JLPT N2 chưa nào?? Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn mài giũa kỹ năng của mình!!

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Tổng hợp Hán tự đã thi trong N2

>>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N2 (phần 1)

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
https://kosei.vn/3-y-nghia-cua-trong-van-noi-tieng-nhat-ban-da-bao-gio-biet-n2539.html
Ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật thường được cho là khiến cho câu nói...
zalo