Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Hotaru – Đom đóm trong đêm
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Hotaru – Đom đóm trong đêm

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát: Hotaru - Đom Đóm Trong Đêm. 'ふわりふわりと. ちゅうをまうほたる~ Nhẹ nhàng và khẽ khàng. Nhìn những chú đom đóm chập chờn trong không trung.

Học tiếng Nhật qua bài hát: Hotaru – Đom đóm trong đêm

           

梅雨の真ん中 今日は雨上がり

生温い風

静かな夜道を

通り抜ける 夏が近い

つゆのまんなか

きょうはあめあがり

なまぬるいかぜ

しずかなよみちを

どおりぬけるなつがちかい

梅雨(つゆ): Mùa mưa

真ん中 (まんなか) : Chính giữa

雨上がり(あめあがり) : Sau cơn mưa

生温い (なまぬるい) : Âm ấm / nhẹ nhàng

静か (しずか) : Yên tĩnh

夜道 (よみち) : Đường phố ban đêm

通り抜ける (どおりぬける) : Đi qua / Xuyên qua

夏 (なつ) : Mùa hè

Giữa mùa mưa ẩm ướt

Hôm nay, khi cơn mưa dứt hẳn

Một làn gió ấm áp

Thoáng lướt mình qua con phố đêm yên tĩnh

Một mùa hè nữa lại sắp đến gần

 

光り輝き

この目を奪い

手にしたくなる

触れてみたくなる

あなたはこの蛍のよう

ひかりかがやき

このめをうばい

てにしたくなる

ふれてみたくなる

あなたはこのほたるのよう

奪い (うばい) : Cướp lấy / Tước đoạt

触れる (ふれる) : Chạm / Sờ

Tỏa ánh sáng chói lòa

Đánh cắp ánh mắt của em

Em muốn giữ lấy

Em muốn thử chạm vào

Anh cũng thật giống như chú đom đóm

もういいかい まだみたい

もういいかい その心

もういいかい まだみたい

もういいかい そのこころ

“Anh đã sẵn sàng chưa?”, em vẫn đang dõi theo

“Anh đã sẵn sàng chưa?”, từ sâu thẳm trái tim ấy

 

あなたの気持ちが見えない

望むほど苦しくなる

それでも嫌いになれない

あなたのきもちがみえない

のぞむほどくるしくなる

それでもきらいになれない

気持ち (きもち) : Cảm xúc / Tâm trạng

望む (のぞむ) : Kì vọng / Mong ước

苦しい (くるしい) : Đau khổ

嫌い (きらい) : Ghét

Em không thể nhìn thấy cảm xúc trong anh

Càng khao khát con tim em càng đau nhói

Dù vậy nhưng em vẫn không thể ghét anh!

 

ふわりふわりと

宙を舞う蛍

少し離れた場所から

見るのが一番いい

そっと そっと

ふわりふわりと

ちゅうをまうほたる

すこしはなれたばしょから

みるのがいちばんいい

そっと そっと

宙 (ちゅう) : Không gian / Không trung

舞う (まう) : Cuộn / Nhảy múa

離れる (はなれる) : Buông bỏ / Rời xa

Nhẹ nhàng và khẽ khàng

Nhìn những chú đom đóm chập chờn trong không trung

Từ nơi em chỉ khẽ vươn tay là đã chạm vào

Là khoảnh khắc em yêu thích nhất

Thật lặng lẽ, lặng lẽ

 

つかめない 届かない

つかめない その心

つかめないとどかない

もういいかい そのこころ

届く(とどく) : Đạt được / Đụng tới

Không thể níu giữ, lại càng không thể chạm vào

Em cũng chẳng thể níu giữ nổi nữa, trái tim của anh

 

‘自分だけが思っている’

感じると泣きたくなる

同じ気持ちにはなれない

じぶんだけがおもっている

かんじるとなきたくなる

おなじきもちにはなれない

感じる (かんじる) : Cảm nhận / Cảm giác

泣く(なく):Khóc

同じ (おなじ) : Giống nhau

Chỉ là suy nghĩ của riêng em

Em muốn bật khóc khi phải cảm nhận như vậy

Chúng ta không cùng chung cảm xúc

 

もういいかい まだみたい

Anh đã sẵn sàng chưa?”, em vẫn đang dõi theo もういいかい その心

“Anh đã sẵn sàng chưa?”, từ sâu thẳm trái tim ấy

 

あなたの気持ちが見えない

望むほど苦しくなる

それでも嫌いになれない

あなたのきもちがみえない

のぞむほどくるしくなる

それでもきらいになれない Chẳng thể nào nhìn thấu cảm xúc trong anh

Càng khao khát con tim em càng tổn thương

Nhưng em mãi chẳng thể ghét anh được

 

‘自分だけが思っている’

感じると泣きたくなる

あなたの気持ちが知りたい

じぶんだけがおもっている

かんじるとなきたくなる

あなたのきもちがしりたい

Chỉ là suy nghĩ của riêng em

Chỉ muốn bật khóc khi cảm nhận theo cách này

Chỉ muốn thấu hiểu rõ cảm xúc của anh

 

あなたの気持ちが見えない

それでも嫌いになれない

あなたのきもちがみえない

それでもきらいになれない

Nhưng rồi chẳng cách nào nhìn thấu được cảm xúc ấy.

Và cũng chẳng thể ghét được anh!

Nghe và học tiếng Nhật qua một bài hát khác cũng cực kỳ hấp dẫn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha! 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Sakura anata ni deaete yokatta

>>> Khóa học N3

>>> Tổng hợp Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1)

>>> Luyện thi JLPT N3: 5 Cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật về kỳ vọng - 希望 (きぼう)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị