Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu tiếp những ngữ pháp N3 liên quan đến ほど nhé. Hôm trước các bạn đã học ngữ pháp N3 với もの、こと rồi đúng không? Muốn giỏi tiếng Nhật phải nắm vững ngữ pháp !!!
Ngữ pháp N3 với ほど
1. ほど
Ý nghĩa: khoảng, mức (bằng với くらい)
Ví dụ:
家から会社まで1時間ほどかかりますよ。
Từ nhà tôi đi đến công ty khoảng 1 tiếng.
2、V る/Vない/A/N + ほど
Ý nghĩa : Đến mức , đến độ..
Ví dụ:
飽(あ)きるほどえびをたくさん食べた
Tôi ăn tôm nhiều đến mức chán luôn.
3. ほど
Ý nghĩa:Càng…càng….
Ví dụ:
彼女は成長するほどきれいになる
Cô ấy càng lớn càng xinh đẹp.
4.。。ば/なら。。ほど。。
Ý nghĩa: càng…càng..
Ví dụ:
考えれば考えるほど君のことが好きだ
Càng nghĩ anh lại càng thích em。
5.。。というほどはない
N/Aな+というほどはない
V/Aい+というほどはない
Ý nghĩa: Không đến mức …
Ví dụ:
日本のブドウを食べたいけど日本に行って食べるというほどはない
Tôi thích ăn nho ở Nhật nhưng cũng không đến mức sang tận Nhật để ăn.
6. NほどNはない/いない
Ý nghĩa: Không gì bằng
Ví dụ:
彼女ほどやさしい人はいない
Không có người nào tốt như cô ấy
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tham khảo kiến thức N3 khác nè:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Chuột nhà và Chuột đồng田舎のねずみと都会のねずみ
>>> Học tiếng Nhật qua chủ để từ vựng kinh tế TPP
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
TẢI MIỄN PHÍ sách ngữ pháp Supa Goukaku N2/N3 Bunpou taisaku
Ôn tập và ghi nhớ kiến thức ngữ pháp N3 nâng cao không phải là một điều dễ dàng. Nhưng nếu bạn có cuốn sách ngữ pháp Supa Goukaku N2/N3 Bunpou taisaku, mọi thứ sẽ ghi nhớ một cách nhanh nhất. Hãy cùng Kosei tìm hiểu cuốn sách và download ngay về nhé!
kosei
Chọn bài viết hiển thị