Phân Biệt Những Hậu Tố Tiếng Nhật Chỉ Nghề Nghiệp 師 – 家 – 者 – 員 – 手 – 士 – 官 – 人
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa và phân biệt những hậu tố tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp 師 – 家 – 者 – 員 – 手 – 士 – 官 – 人, từ đó giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng nha!! Các bạn hẳn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau.
Phân biệt những hậu tố tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp
-
師 (Sư)
① Người chỉ bảo, chỉ dạy – 恩師(Ân sư) ・教師 (Giáo sư)
② Người bề trên theo tôn giáo – 祖師(Tổ sư) ・法師 (Pháp sư)
③ Người có chuyên môn, có kĩ thuật đặc biệt về một lĩnh vực – 医師 (Y sư) ・経師(Kinh sư)
-
家 (Gia)
① Người có chuyên môn về một lĩnh vực, nổi bật về lĩnh vực đó -画家 (Họa gia)・作家 (Tác gia)
② Người có đặc tính bẩm sinh – 勉強家 (Miễn cưỡng gia – người chăm học)・浪費家 (Lãng phí gia – người lãng phí)
-
員 (Viên)
① Người làm nhiệm vụ, công việc. Là một người tạo thành một tổ chức. – 委員 (Ủy viên) ・会員 (Hội viên)・教員(Giáo viên)
-
者 (Giả)
① Người trong một trạng thái nào đó, người làm việc gì đó – 芸者 (Nghệ giả)・筆者(Bút giả) ・使者 (Sứ giả)
-
手 (Thủ)
① Vừa là người có vai trò, nhiệm vụ, vừa là người có kĩ năng đó. – 助手(Trợ thủ) ・選手 (Tuyển thủ)・運転手 (Vận chuyển thủ) 」
-
士 (Sĩ)
① Người con trai, vĩ đại. – 隠士 (Ẩn sĩ)・義士(Nghị sĩ)・居士(Cư sĩ)
② Người tham gia chiến trường. – 騎士 (Kị sĩ) ・武士(Võ sĩ) ・兵士 (Binh sĩ)・勇士(Dũng sĩ)
③ Người được công nhận tư cách đặc biệt – 学士 (Học sĩ) ・修士(Tu sĩ)・弁護士 (Biện hộ sĩ) 」
-
官 (Quan)
① Người làm việc trong cơ quan nhà nước – 士官 (Sĩ quan) ・司令官 (Tư lệnh quan)
-
人 (Nhân)
① Người hoạt động trong một lĩnh vực nhất định. – 財界人 (tài giới nhân- người làm trong giới tài chính) ・新聞人 (Tân văn nhân – người làm trong ngành báo chí) 」
② Người làm gì đó. – 案内人 (Án nội nhân – người hướng dẫn) ・苦労人(Khổ lao nhân – người lao động)
③ Người sinh sống tại khu vực, có quốc tịch. – 日本人 (Nhật bản Nhân)
Trên đây là phân biệt những hậu tố tiếng Nhật chỉ nghề nghiệp. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Bạn đã biết ngành nghề đang học hay đang làm của mình trong tiếng Nhật được gọi là gì chưa? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha:
>>> 50 từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Nghề nghiệp
>>> Phân biệt những hậu tố về chi phí 料 – 代 – 費 – 賃
>>> Tổng hợp gần 100 động từ tiếng nhật nhóm I thường hay sử dụng (Phần 1)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei