Học tiếng Nhật qua bài hát: Loser (Japanese version)
Và hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật qua bài hát Loser phiên bản tiếng Nhật của Big Bang. Lâu lâu chúng ta cùng giải trí bên những bản nhạc hay bộ phim hấp dẫn để củng cố lại tinh thần nhé! Cùng phiêu và học thử xem mình biết bao nhiêu từ vựng trong bài hát rồi nhé!
Học tiếng Nhật qua bài hát: Loser
Loser 一人(ひとり) ただ孤独(こどく)な虚勢(きょせい)
どうせ クソなハンパ者(しゃ)
Just a loser 一人(ひとり) 荒(すさ)んでくメロディ
創痕(そうこん) 鏡(かがみ)の中(なか)の I'm a
Một người thất bại chỉ là một tên cô độc giả vờ mạnh mẽ
Chỉ là một tên thua cuộc, trong giai điệu thương tâm
Tôi nhìn thấy vết sẹo trong chiếc gương kia
Từ mới:
一人(ひとり) : một mình
孤独(こどく) (CÔ ĐỘC): cô độc, lẻ loi
虚勢(きょせい) (HƯ THẾ): lừa gạt
荒(すさ)む (HOANG): để hoang, để lãng phí
メロディ: giai điệu, nhịp điệu
創痕(そうこん) (SANG NGÂN): vết sẹo
鏡(かがみ) (KÍNH): cái gương
正直(しょうじき) 世間(せけん)とは折(お)り合(あ)わないさ
愛(あい)なんてものは 忘(わす)れたいんだ
時(とき)は流(なが)れ 逆(さか)らえず
これ以上(いじょう) 聞(き)いてられないラヴソング
オレらは飼(か)いならされてるよ
遊(あそ)ばされてる 悲(かな)しきピエロ
歩(ある)き疲(つか)れて I'm coming home
また戻(もど)りたい 心(こころ)の故郷(ふるさと)
Thật lòng, tôi không thể hoà nhập với thế giới này
Dù là tình yêu cũng muốn quên đi
Thời gian không thể ngược lại dòng chảy của nó
Anh không thể nghe thêm nữa những bài hát tình yêu
Chúng ta đã được tạo thành
Chơi với vai của chú hề đáng thương
Tôi mệt mỏi và đi bộ về nhà
Tôi muốn một lần nữa được trở lại quê hương trong trái tim mình
Từ mới:
正直(しょうじき) (CHÍNH TRỰC): chính trực, thành thật
世間(せけん) (THẾ GIAN): xã hội
折(お)り合(あ)う: thoả hiệp, dàn xếp, làm hại
忘(わす)れる (VONG): quên
流(なが)れる (LƯU): chảy
ラヴソング: love song, ca khúc tình yêu
飼(か)う (TỰ): nuôi
遊(あそ)ぶ (DU): chơi
ピエロ: chú hề
歩(ある)く(BỘ): đi bộ
疲(つか)れる (BÌ): mệt mỏi
戻(もど)る (LỆ): quay trở lại
心(こころ) (TÂM): trái tim
故郷(ふるさと) (CỐ HƯƠNG): quê, cố hương
あぁ いつからか Yeah
空(そら)より地面(じめん)のほうを見(み)つめ Oh
息(いき)できないほど
ツラくても差(さ)し出(だ)されない救(すく)いの手(て) I'm a
Không biết từ khi nào
Anh chỉ nhìn thấy mặt đất thay vì bầu trời
Anh cũng không thể hít thở nổi
Dù rất khó khăn nhưng vẫn không ai muốn nắm lấy đôi bàn tay này
Từ mới:
空(そら) (KHÔNG): bầu trời
地面(じめん) (ĐỊA DIỆN): mặt đất
息(いき) (TỨC): hơi thở
差(さ)し出(だ)す: đưa ra, đem ra, đuổi ra
Loser 一人(ひとり) ただ孤独(こどく)な虚勢(きょせい)
どうせ クソなハンパ者(しゃ)
Just a loser 一人(ひとり) 荒(すさ)んでくメロディ
創痕(そうこん) 鏡(かがみ)の中(なか)の I'm a
Một người thất bại chỉ là một tên cô độc giả vờ mạnh mẽ
Chỉ là một tên thua cuộc, trong giai điệu thương tâm
Tôi nhìn thấy vết sẹo trong chiếc gương kia
ワンナイトラヴ 誰(だれ)かと朝帰(あさがえ)り
愛情(あいじょう)はない またくり返(かえ)し
欲望(よくぼう)だけの My life の為に
すべてを台無(だいな)しにした 今(いま)の自分(じぶん)
衝動(しょうどう)は止(と)められない エクスタシー
スリルも昂(たかぶ)りもない 冷(さ)めた気分(きぶん)
崖(がけ)っぷちに一人(ひとり) So I'm going home
戻(もど)りたい希望(きぼう)さえ もう最後(さいご)
Mối tình một đêm với ai đó để rồi buổi sáng khi trở về
Và không có tình yêu
Mong ước duy nhất của đời anh
Bây giờ anh đã tự mình phá huỷ tất cả mọi chuyện
Sự rung động mê ly này không thể dừng lại
Anh không cảm thấy phấn khích, hay hồi hộp mà chỉ thấy lạnh lẽo
Một mình đang đứng bên rìa của vách đá, vì vậy tôi trở về nhà
Hi vọng cuối cùng chỉ là muốn trở về
Từ mới:
帰(かえ)り (QUY): về
愛情(あいじょう) (ÁI TÌNH): tình yêu
返(かえ)す (PHẢN): trả lại
欲望(よくぼう) (DỤC VỌNG: khát khao, ham muốn
台無(だいな)し (THAI VÔ): bị phá huỷ
自分(じぶん) (TỰ PHÂN): tự mình
衝動(しょうどう) (XUNG ĐỘNG): rung động
止(と)める (CHỈ): ngừng, dừng
冷(さ)める (LÃNH): lạnh, nguội
気分(きぶん) (KHÍ PHÂN): tâm tình, tinh thần
崖(がけ) (NHAI): vách đá dốc đứng
最後(さいご) (TỐI HẬU): cuối cùng
あぁ いつからか Yeah
周(まわ)りの視線(しせん) 気(き)にし始(はじ)め Oh
涙(なみだ)は枯(か)れた もう
笑(わら)いたいのに誰(だれ)も気付(きづ)かないって I'm a
Không biết từ khi nào
Tôi đã bắt đầu sợ hãi ánh nhìn của mọi người xung quanh
Nước mắt cũng đã khô
Cũng muốn cười dù không biết ai nhận ra tôi
Từ mới:
周(まわ)り (CHU): xung quanh
視線(しせん) (THỊ TUYẾN): ánh mắt, ánh nhìn
始(はじ)める (THUỶ): bắt đầu
涙(なみだ) (LỆ): nước mắt
笑(わら)う (TIẾU): cười
気付(きづ)く (KHÍ PHÓ): chú ý, nhận thấy
Loser 一人(ひとり) ただ孤独(こどく)な虚勢(きょせい)
どうせ クソなハンパ者(しゃ)
Just a loser 一人(ひとり) 荒(すさ)んでくメロディ
創痕(そうこん) 鏡(かがみ)の中(なか)の I'm a
Một người thất bại chỉ là một tên cô độc giả vờ mạnh mẽ
Chỉ là một tên thua cuộc, trong giai điệu thương tâm
Tôi nhìn thấy vết sẹo trong chiếc gương kia
オレを見下(みお)ろす あの空(そら)
肩(かた)の荷(に)を降(お)ろして I want to say good bye
この道(みち)の果(は)て着(つ)く頃(ころ)
悔(く)いなく目(め)を閉(と)じて 眠(ねむ)れるように
Tôi ngước nhìn lên bầu trời kia
Bỏ xuống những gánh nặng trên vai, tôi muốn nói lời tạm biệt
Khi tôi đi đến cuối con đường này
Tôi muốn có thể nhắm mắt lại ngủ và không hối tiếc
Từ mới:
見下(みお)ろす : nhìn xuống
肩(かた) (KIÊN): vai
道(みち) (ĐẠO): đường
悔(く)い (HỐI): hối hận, ăn năn
目(め)を閉(と)じる: nhắm mắt
眠(ねむ)り (MIÊN): ngủ
Loser 一人(ひとり) ただ孤独(こどく)な虚勢(きょせい)
どうせ クソなハンパ者(しゃ)
Just a loser 一人(ひとり) 荒(すさ)んでくメロディ
創痕(そうこん) 鏡(かがみ)の中(なか)の I'm a
Một người thất bại chỉ là một tên cô độc giả vờ mạnh mẽ
Chỉ là một tên thua cuộc, trong giai điệu thương tâm
Tôi nhìn thấy vết sẹo trong chiếc gương kia
Loser
I'm a loser
I'm a loser
I'm a loser
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua những bài hát thú vị khác nữa nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Lạc trôi
>>> Học tiếng nhật qua bài hát Endless Tears – Love is a Beautiful Pain
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích – Momotarou cậu bé quả đào
kosei
kosei
kosei