Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji N4-5 bài 28 - Siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày
Giáo trình N4, N5

Kanji N4-5 bài 28 - Siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cách so sánh "... nhất", một số đơn vị đếm và Hán tự nói về điểm số, thứ hạng, vẫn chỉ 16 Hán tự nhưng bạn sẽ học được rất nhiều điều quan trọng trong Kanji N4-5 bài 28 của serie 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày này với Kosei đó! Cùng bắt đầu thôi!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 28

 

Kanji N4-5 bài 28

 

THỦ

On: しゅ

Kun: と

取る(とる): lấy

受け取る(うけとる): nhận

取り出す(とりだす): lấy ra

取り消す(とりけす): hủy bỏ, hủy

取り替える(とりかえる): trao đổi, hoán đổi

聞き取り(ききとり): việc nghe

取材する(しゅざいする): điều tra, thu thập tin tức

TỐI

On: さい

Kun: もっと

最初(さいしょ): đầu tiên

最後(さいご): cuối cùng

最近(さいきん): gần đây

最高(さいこう): tốt nhất

最低(さいてい): tệ nhất, thấp nhất

最新(さいしん): mới nhất

最も(もっとも): nhất

最終電車(さいしゅうでんしゃ): chuyến xe cuối cùng của ngày

On: しょ

Kun: はじ・はっ・うい・そ

初めは(はじめは): ban đầu, đầu tiên

初めて(はじめて): lần đầu tiên

最初(さいしょ): đầu tiên

初級(しょきゅう): sơ cấp

初恋(はつこい): tình yêu đầu tiên

初心者(しょしんしゃ): người mới bắt đầu

初夏(しょか): đầu mùa hè

初々しい(ういういしい): hồn nhiên, non nớt

PHIÊN

On: ばん

Kun:(ー)

一番(いちばん): hạng nhất, số 1

番号(ばんごう): số

二番目(にばんめ): thứ 2, số 2 (thứ tự)

当番(とうばん): đến lượt

交番(こうばん): đồn cảnh sát

番組(ばんぐみ): chương trình phát sóng

留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời tự động trên điện thoại

順番(じゅんばん): thứ tự, lượt

TUẾ

On: さい・ざい・せい

Kun:(ー) 

五歳(ごさい): 5 tuổi

二十祭(にじゅっさい・はたち): 20 tuổi

万歳(ばんざい): banzai/ Vạn Tuế!

お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm

歳月(さいげつ): năm tháng

歳入(さいにゅう): thu nhập hàng năm

歳出(さいしゅつ): chi tiêu hàng năm

MAI

On: まい

Kun:(ー)

一枚(いちまい): 1 tờ, 1 tấm

枚数(まいすう): số tờ/ tấm (đơn vị đếm vật mỏng)

二枚目(にまいめ): 1 người đẹp trai

SÁCH

On: さつ・さっ・ざく・さく

Kun:(ー)

一冊(いっさつ): 1 quyển sách

小冊子(しょうさっし): cuốn sách nhỏ

別冊(べっさつ): từng tập riêng

短冊(たんざく): tanzaku/ loại giấy nhỏ dài chuyên dùng để viết thơ, ghi điều ước...

冊数(さっすう): số cuốn sách

ỨC

On: おく

Kun:(ー)

一億(いちおく): 100 triệu

十億(じゅうおく): 1 tỷ

億万長者(おくまんちょうじゃ): tỉ phú

ĐIỂM

On: てん

Kun:(ー)

点(てん): điểm, chấm

弱点(じゃくてん): điểm yếu

交差点(こうさてん): giao điểm, ngã tư

点数(てんすう): điểm số

欠点(けってん): khuyết điểm

百点(ひゃくてん): 100 điểm

句読点(くとうてん): dấu chấm, phẩy

要点(ようてん): điểm, trọng điểm

GIAI

On: かい

Kun:(ー)

二階(にかい): tầng 2

階段(かいだん): cầu thang

段階(だんかい): giai đoạn

階級(かいきゅう): giai cấp

ĐOẠN

On: だん

Kun:(ー)

階段(かいだん): cầu thang

一段(いちだん): một bước

一段と(いちだんと): còn hơn thế, hơn hẳn

段階(だんかい): giai đoạn

手段(しゅだん): thủ đoạn

値段(ねだん): giá cả

普段(ふだん): bình thường

HIỆU

On: ごう

Kun:(ー)

番号(ばんごう): số

記号(きごう): kí hiệu

一号車(いちごうしゃ): xe số 1

信号(しんごう): tín hiệu

年号(ねんごう): niên hiệu

暗号(あんごう): ám hiệu

BỐI

On: ばい

Kun:(ー)

三倍(さんばい): 3 lần

倍数(ばいすう): nhiều lần

倍率(ばいりつ): phóng đại

倍増する(ばいぞうする): gấp đôi lên

人一倍(ひといちばい): hơn người

THỨ

On: じ・し

Kun: つぎ・つ

次(つぎ): tiếp theo

次々(つぎつぎ): liên tiếp, nối tiếp

目次(もくじ): mục lục

次第に(しだいに): dần dần

次いで(ついで): sau đó, tiếp đến

次女(じじょ): con gái thứ

次男(じなん): con trai thứ

次回(じかい): lần tới

Chữ hán kí hiệu sự lặp lại Hán tự đứng trước nó.

On:(ー)

Kun:(ー)

人々(ひとびと): người, mọi người

色々な(いろいろな): nhiều, đa dạng

時々(ときどき): thỉnh thoảng

少々(しょうしょう): một ít

先々週(せんせんしゅう): tuần trước nữa

別々に(べつべつに): riêng biệt

昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày xưa

THA

On: た

Kun:(ー)

その他(そのた・そのほか): thứ khác

他の(たの・ほかの): thứ khác

他人(たにん): người lạ

他動詞(たどうし): tha động từ (ngoại động từ)

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 29 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 29 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị