Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji bài 29 N4-5 - 16 Hán tự mỗi ngày làm bạn học tốt hơn
Giáo trình N4, N5

Kanji Bài 29 N4-5 - 16 Hán Tự Mỗi Ngày Làm Bạn Học Tốt Hơn

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei tiếp tục với Kanji N4-5 bài 29 của series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày nhé! Hãy theo dõi bài viết sau đây để củng cố thêm kiến thức cho mình ngay nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 29

 

kanji N4-5 bài 29

 

THẮNG

On: しょう

Kun: か・かっ・まさ

勝つ(かつ): thắng

勝負(しょうぶ): việc thắng thua

勝手に(かってに): tùy tiện, tùy ý

一勝(いっしょう): một chiến thắng

優勝する(ゆうしょうする): vô địch

決勝(けっしょう): trận chung kết

勝る(まさる): vượt qua

PHỤ

On: ぶ・ふ

Kun: ま・お

負ける(まける): thua

勝負(しょうぶ): việc thắng thua

勝ち負け(かちまけ): việc thắng thua

負担(ふたん): gánh nặng, sự phụ thuộc

背負う(せおう): cõng, mang trên vai

負傷(ふしょう): bị thương

抱負(ほうふ): hoài bão, ước nguyện

負かす(まかす): đánh bại

TÁN

On: さん

Kun:(ー)

賛成する(さんせいする): tán thành

称賛する(しょうさんする): khen, tán thưởng

賛否(さんぴ): việc tán thành hoặc không tán thành

絶賛(ぜっさん): cực kì hưởng ứng, tán dương

THÀNH

On: せい・じょう

Kun: な

賛成する(せいさんする): tán thành

成長(せいちょう): sự trưởng thành

成人(せいじん): người trưởng thành

成る(なる): trở thành

成績(せいせき): thành tích

完成(かんせい): sự hoàn thành

成功(せいこう): sự thành công

成就する(じょうじゅする): thành tựu, thành công

TUYỆT

On: ぜっ・ぜつ

Kun: た

絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

絶滅(ぜつめつ): tuyệt chủng

絶えず(たえず): liên miên, liên tục

気絶する(きぜつする): hết hơi, bất tỉnh, ngất

絶望(ぜつぼう): sự tuyệt vọng

絶える(たえる): tuyệt chủng

ĐỐI

On: たい・つい

Kun:(ー)

絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

反対する(はんたいする): phản đối

日本対スパイン(にほんたいスパイン): Nhật Bản so với Tây Ban Nha (Spain)

対象(たいしょう): đối tượng

~に対して(~にたいして): đối với

一対(いっつい): một đôi

相対的に(そうたいてきに): một cách tương đối

TỤC

On: ぞく

Kun: つづ

続ける(つづける): tiếp tục (cái gì)

続く(つづく): (cái gì) tiếp tục

続き(つづき): sự tiếp tục, sự tiếp diễn

手続き(てつづき): thủ tục

連続(れんぞく): sự liên tục

相続(そうぞく): sự thừa kế

続々(ぞくぞく): liên tục, nối tiếp

接続詞(せつぞくし): từ nối, liên từ

TỪ

On: じ

Kun: や

辞書(じしょ): từ điển

辞める(やめる): từ bỏ

辞典(じてん): từ điển

辞職する(じしょくする): từ chức

辞退する(じたいする): từ chối

お世辞(おせじ): lời khen ngợi, ninh nọt

辞表(じひょう): thư từ chức

ĐẦU

On: とう

Kun: な

投げる(なげる): ném

投票する(とうひょうする): bỏ phiếu, bầu cử

投書(とうしゅ): thư từ bạn đọc, thư góp ý

投資(とうし): sự đầu tư

投手(とうしゅ): tay ném (môn bóng chày)

TUYỂN

On: せん

Kun: えら

選ぶ(えらぶ): chọn

選手(せんしゅ): tuyển thủ

選択する(せんたくする): chọn

選挙(せんきょ): cuộc tuyển cử

抽選(ちゅうせん): xổ số

当選する(とうせんする): trúng cử

選挙権(せんきょけん): quyền bầu cử

ƯỚC

On: やく

Kun:(ー)

約束(やくそく): lời hứa

予約(よやく): sự đặt trước

約百人(やくひゃくにん): khoảng 100 người

婚約(こんやく): hôn ước

節約する(せつやくする): tiết kiệm

契約(けいやく): khế ước, hợp đồng

要約(ようやく): mục lục

THÚC

 

On: そく

Kun: たば

約束(やくそく): lời hứa

花束(はなたば): bó hoa

束(たば): bó, cuộn, búi

束ねる(たばねる): bó lại

束縛(そくばく): sự bó buộc, kiềm chế, giam cầm

 

THỦ

On: す・しゅ

Kun: まも・もり

留守(るす): sự vắng nhà

留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời điện thoại tự động

守る(まもる): bảo vệ

保守的(ほしゅてき): tính bảo thủ

子守歌(こもりうた): bài hát ru

お守り(おまもり): bùa bảo vệ

守衛(しゅえい): bảo vệ

QUÁ

On: か

Kun: す・あやま

過去(かこ): quá khứ

過ぎる(すぎる): quá (cái gì), vượt quá

三時過ぎ(さんじすぎ): 3 giờ hơn

過ごす(すごす): sử dụng (thời gian)

過半数(かはんすう): đa số, số đông, quá bán

通り過ぎる(とおりすぎる): vượt qua, lướt qua, đi ngang qua

過ち(あやまち): lỗi lầm, sai lầm

MỘNG

On: む

Kun: ゆめ

夢(ゆめ): ước mơ

夢中(むちゅう): say sưa, say mê

悪夢(あくむ): ác mộng

初夢(はつゆめ): giấc mơ đầu tiên của năm

無我夢中(むがむちゅう): quên mình vì tập trung

ĐÍCH

On: てき

Kun: まと

目的(もくてき): mục đích

民主的(みんしゅてき): có tính về dân chủ

社会的(しゃかいてき): có tính xã hội

国際的(こくさいてき): có tính quốc tế

積極的(せっきょくてき): tích cực

消極的(しょうきょくてき): tiêu cực

比較的(ひかくてき): có tính tương đối

的(まと): mục tiêu, mục đích

Các bạn học bạn tiếp theo ở đây nha >>> Kanji bài 30 N4-N5 - Bạn sẽ giỏi Kanji với 16 từ mỗi ngày

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị