Ngữ pháp N2
![Tổng hợp NGỮ PHÁP đã từng thi trong JLPT N2 tháng 07/2019](/uploads/Tổng_hợp_ngữ_pháp_N2_xuất_hiện_trong_đề_thi_JLPT_N2_07_-_2019-01.png)
01
Tổng hợp NGỮ PHÁP đã từng thi trong JLPT N2 tháng 07/2019
Như một bước để ôn tập thì Kosei để tổng hợp giúp bạn NGỮ PHÁP đã từng thi trong JLPT N2 tháng 07/2019 rồi đây!! Ôn lại một chút và làm đề thử đề ngay nào!!!
![Tổng hợp ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020](/uploads/Tổng_hợp_ngữ_pháp_N2_xuất_hiện_trong_đề_thi_JLPT_N2_12_-_2020-02-01.png)
02
Tổng hợp ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020
Bạn có muốn biết ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 như thế nào không? Theo dõi bài viết này bạn sẽ thấy đấy!!!
![Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜にすぎない và にかぎる](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 〜にすぎない và にかぎる.png)
03
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜にすぎない và にかぎる
![10 ngữ pháp N2 thông dụng có trạng thái phủ định ~ない](/uploads/BunpouN2/BPN2/10 ngữ pháp N2 thông dụng có trạng thái phủ định ~ない.png)
04
10 ngữ pháp N2 thông dụng có trạng thái phủ định ~ない
![So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜に沿って và ~めぐって](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2 〜に沿って và ~めぐって.png)
05
So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜に沿って và ~めぐって
![So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: ものだ, ことだ và べきだ](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2 ものだ, ことだ và べきだ.png)
06
So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: ものだ, ことだ và べきだ
![Ngữ pháp tiếng Nhật N2 với 〜おそれがある](/uploads/BunpouN2/BPN2/Ngữ pháp tiếng Nhật N2 với 〜おそれがある.png)
07
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 với 〜おそれがある
![So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: に違いない và にきまっている](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2 に違いない và にきまっている.png)
08
So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: に違いない và にきまっている
![So sánh trạng từ tiếng Nhật N2: うっとり và うんざり](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh trạng từ tiếng Nhật N2 うっとり và うんざり.png)
09
So sánh trạng từ tiếng Nhật N2: うっとり và うんざり
![Ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜ないもの(だろう)か](/uploads/BunpouN2/BPN2/Ngữ pháp tiếng Nhật N2 〜ないもの(だろう)か.png)
10
Ngữ pháp tiếng Nhật N2: 〜ないもの(だろう)か
![So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: だけに và ばかりに](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2 だけに và ばかりに.png)
11
So sánh ngữ pháp tiếng Nhật N2: だけに và ばかりに
![Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~かねる với ~かねない với ~がたい](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~かねる với ~かねない với ~がたい.png)
12
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2: ~かねる với ~かねない với ~がたい
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục cùng các bạn phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 : ~かねる với ~かねない với ~がたい nha!! Một bước test rất quan trọng để xem bạn đã nắm chắc kiến thức hay chưa nha!
![Phân biệt ngữ pháp N2: 〜を抜きにしてはvà 〜ないことには](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp N2 〜を抜きにしてはvà 〜ないことには.png)
13
Phân biệt ngữ pháp N2: 〜を抜きにしてはvà 〜ないことには
![Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn: 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ](/uploads/BunpouN2/BPN2/Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ.png)
14
Ngữ pháp N2 dễ nhầm lẫn: 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ
Cùng Kosei ôn tập lại một số ngữ pháp có ý nghĩa tương tự giống nhau này nhé: Ngữ pháp N2 〜(よ)うとしている và 〜つつある và 〜ばかりだ・〜一方だ!! Xem các bạn đã thật sự nắm được các ngữ pháp này chưa nào!
![Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら ~もんなら và ~(よ)うものなら.png)
15
Phân biệt ngữ pháp tiếng Nhật N2 ~ものなら/~もんなら và ~(よ)うものなら
![Phân biệt ngữ pháp N2 にもかかわらず và ものの](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp N2 にもかかわらず và ものの.png)
16
Phân biệt ngữ pháp N2 にもかかわらず và ものの
![Phân biệt ngữ pháp N2 ~末に và ~あげく](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp N2 ~末に và ~あげく.png)
17
Phân biệt ngữ pháp N2 ~末に và ~あげく
![Phân biệt ngữ pháp N2: ずにはいられない và ~ざるを得ない](/uploads/BunpouN2/BPN2/Phân biệt ngữ pháp N2 ずにはいられない và ~ざるを得ない.png)
18
Phân biệt ngữ pháp N2: ずにはいられない và ~ざるを得ない
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục nối dài seri phân biệt "gà " và "cuốc" với bài học phân biệt ngữ pháp N2 ずにはいられない và ~ざるを得ない nha!!
![So sánh ngữ pháp N2 ~ところだった với ~ずじまい(だ)](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp N2 ~ところだった với ~ずじまい(だ).png)
19
So sánh ngữ pháp N2 ~ところだった với ~ずじまい(だ)
![So sánh ngữ pháp N2~ようがない với ~どころではない](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp N2~ようがない với ~どころではない.png)
20
So sánh ngữ pháp N2~ようがない với ~どころではない
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei cùng các bạn tiếp tục học những cấu trúc ngữ pháp dễ bị nhầm lẫn trong N2 nhé: So sánh ngữ pháp N2~ようがない với ~どころではない
![So sánh 2 cách dùng của 上で](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh 2 cách dùng của 上で.png)
21
So sánh 2 cách dùng của 上で
![So sánh ngữ pháp N2〜に限らず ,〜のみならず và 〜はもとより](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp N2〜に限らず _ 〜のみならず và 〜はもとより.png)
22
So sánh ngữ pháp N2〜に限らず ,〜のみならず và 〜はもとより
Chào các bạn, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục so sánh ngữ pháp N2 với 〜に限らず , 〜のみならず và 〜はもとより nhé!! Cùng theo dõi xem những cấu trúc ngữ pháp này có điểm nào tương đồng hay khác nhau không nào^^
![So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて.png)
23
So sánh ngữ pháp N2 ~て以来 và ~(て)はじめて
![So sánh ngữ pháp N2 : 〜をもとに(して) và 〜に基づいて](/uploads/BunpouN2/BPN2/So sánh ngữ pháp N2 〜をもとに(して) và 〜に基づいて.png)
24