Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji N4-5 bài 30 : Thuộc làu làu 16 Hán tự để giỏi hơn mỗi ngày
Giáo trình N4, N5

Kanji N4-5 bài 30 : Thuộc làu làu 16 Hán tự để giỏi hơn mỗi ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 30 của series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày sẽ giới thiệu rất nhiều phương tiện giao thông quan trọng đấy! Cùng Kosei bắt đầu ngay thôi nào!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 30

 

kanji N4-5 bài 30

 

PHI

On: ひ

Kun: と

飛ぶ(とぶ): (cái gì) bay

飛行機(ひこうき): máy bay

飛び出す(とびだす): nhảy

飛ばす(とばす): làm bay, thổi bay

飛行場(ひこうじょう): phi trường, sân bay

飛び込む(とびこむ): nhảy vào

飛び起きる(とびおきる): nhảy ra khỏi giường, bật dậy

On: き

Kun: はた

飛行機(ひこうき): máy bay

機会(きかい): cơ hội

洗濯機(たんたくき): máy giặt

機械(きかい): máy móc

機能(きのう): chức năng

機嫌(きげん): sắc mặt

機関(きかん): cơ quan

危機(きき): nguy cơ

機織り機(はたおりき): máy dệt

THẤT

On: しつ・しっ

Kun: うしな

失う(うしなう): mất

失業(しつぎょう): thất nghiệp

失礼な(しつれいな): thất lễ

失敗する(しっぱいする): thất bại

失恋する(しつれんする): thất tình

失望(しつぼう): sự thất vọng

失神する(しっしんする): nhất, bất tỉnh

THIẾT

On: てつ・てっ

Kun:(ー)

地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

鉄(てつ): sắt

鉄道(てつどう): đường sắt

私鉄(してつ): đường sắt tư nhân

鉄板焼(てっぱんやき): teppanyaki/ món ăn được phục vụ trên chảo

鉄筋コンクリート(てっきんコンクリート): bê tông cốt thép

TỐC

On: そく

Kun: はや・すみ

速い(はやい): nhanh chóng

早速(さっそく): ngay lập tức

速達(そくたつ): chuyển phát

快速電車(かいそくでんしゃ): tàu nhanh

高速道路(こうそくどうろ): đường cao tốc

時速(じそく): vận tốc trên giờ

速やかな(すみやかな): nhanh nhẹn, nhanh chóng

TRÌ

On: ち

Kun: おそ・おく

遅い(おそい): muộn

遅れる(おくれる): muộn

遅刻する(ちこくする): muộn giờ

乗り遅れる(のりおくれる): lỡ xe, chậm xe

遅れ(おくれ): sự muộn, sự chậm trễ

TRÚ

On: ちゅう

Kun:(ー)

駐車する(ちゅうしゃする): đỗ xe

駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe

駐日大使(ちゅうにちたいし): đại sứ nước ngoài tại Nhật Bản

BÁC

On: はく・ばく

Kun: と

二泊三日(にはくみっか): ba ngày hai đêm

一泊する(いっぱくする): trọ lại một đêm

泊まる(とまる): ở lại

泊める(とめる): cho ai ngủ nhờ

宿泊(しゅくはく): việc ngủ trọ

THUYỀN

On: せん

Kun: ふね・ふな

船(ふね): thuyền, tàu

船便(ふなびん): vận chuyển đường tàu

風船(ふうせん): bóng bay

造船(ぞうせん): chế tạo tàu

客船(きゃくせん): thuyền chở khách

貨物船(かもつせん): tàu chở hàng

船長(せんちょう): thuyền trưởng

船旅(ふなたび): du lịch bằng thuyền

TỌA

On: ざ

Kun: すわ

座る(すわる): ngồi

講座(こうざ): tài khoản ngân hàng

座席(ざせき): ghế ngồi, chỗ ngồi

座布団(ざぶとん): đệm ngồi

座談会(ざだんかい): hội nghị bàn tròn

座敷(ざしき): phòng kiểu Nhật

TỊCH

On: せき

Kun:(ー)

席(せき): ghế

出席(しゅっせき): sự tham dự

空席(くうせき): ghế trống

欠席(けっせき): sự vắng mặt

客席(きゃくせき): ghế cho khách, ghế khán giả

着席する(ちゃくせきする): ngồi, an tọa

ĐẢO

On: とう

Kun: しま

島(しま): hòn đảo

半島(はんとう): bán đảo

列島(れっとう): quần đảo

島国(しまぐに): quốc đảo

島民(とうみん): người dân trên đảo

無人島(むじんとう): đảo không người

LỤC

On: りく

Kun:(ー)

大陸(たいりく): đại lục, châu lục

陸(りく): đất

着陸(ちゃくりく): tiếp đất

上陸(じょうりく): sự cập bến, đổ bộ, vào bờ

陸軍(りくぐん): lục quân

陸上(りくじょう): trên mặt đất, trên đất liền

CẢNG

On: こう

Kun: みなと

空港(くうこう): không cảng, sân bay

港(みなと): cảng

神戸港(こうべこう): cảng Kobe

港町(みなとまち): phố cảng

KIỀU

On: きょう

Kun: はし・ばし

橋(はし): cây cầu

鉄橋(てっきょう): cầu sắt, cầu đường sắt

歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ

つり橋(つりばし): cầu treo

GIAO

On: こう

Kun: ま・まじ・か

交番(こうばん): đồn cảnh sát

交差点(こうさてん): giao lộ, ngã tư

交通事故(こうつうじこ): tai nạn giao thông

交換(こうかん): sự trao đổi

外交官(がいこうかん): bộ Ngoại giao

交じる(まじる): trộn

交わる(まじわる): cắt ngang, giao nhau, cắt nhau

交わす(かわす): trao đổi, đổi chác

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 31 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 31 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị