Kanji N4-5 bài 31: Học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày
Bài 31 sẽ mang đến 16 Hán tự cơ bản nên nhớ nào đây!? Cùng Kosei tìm hiểu Kanji N4-5 bài 31 trong series 16 hán tự cơ bản mỗi ngày nhé!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 31
申 |
THÂN |
On: しん Kun: もう |
申す(もうす): nói 申し上げる(もうしあげる): nói (một cách khiêm tốn) 申し込む(もうしこむ): ứng cử 申し訳ない(もうしわけない): xin lỗi 申請書(しんせいしょ): mẫu đơn ứng tuyển 申し出る(もうしでる): tố cáo, trình diện |
神 |
THẦN |
On: じん・しん Kun: かみ・こう・かん |
神(かみ)・神様(かみさま): thần 神社(じんじゃ): jinja/ Thần xã, đền thờ Thần đạo 神経(しんけい): thần kinh 精神(せいしん): tinh thần 神話(しんわ): thần thoại 神道(しんとう): shinto/ Thần đạo 神戸(こうべ): Kobe |
様 |
DẠNG |
On: よう Kun: さま |
神様(かみさま): thần thánh 田中様(たなかさま): ông/ bà Tanaka 様々な(さまざまな): rất nhiều, đa dạng 様子(ようす): tình trạng 同様に(どうように): đồng dạng, giống nhau 皆様(みなさま): mọi người, quý vị お客様(おきゃくさま): quý khách 王様(おうさま): vua, bệ hạ 模様(もよう): dạng, hoa văn, mô hình, mẫu |
信 |
TÍN |
On: しん Kun:(ー) |
信号(しんごう): đèn hiệu giao thông 信じる(しんじる): tin 自信(じしん): sự tự tin 信用(しんよう): sự tin tưởng 信頼(しんらい): sự tin tưởng 信仰(しんこう): niềm tin 受信(じゅしん): nhận được tin |
調 |
ĐIỀU |
On: ちょう Kun: しら・ととの |
調べる(しらべる): điều tra 強調する(きょうちょうする): nhấn mạnh 調子(ちょうし): tình trạng 調査(ちょうさ): sự điều tra 調味料(ちょうみりょう): gia vị, sự nêm nếm 調節(ちょうせつ): sự điều tiết 調える(ととのえる): sự chuẩn bị |
査 |
TRA |
On: さ Kun:(ー) |
調査(ちょうさ): việc điều tra 検査(けんさ): sự kiểm tra 巡査(じゅんさ): cảnh sát tuần tra 捜査(そうさ): sự điều tra 審査(しんさ): sự thẩm tra, thẩm xét |
相 |
TƯƠNG |
On: そう・しょう Kun: あい |
相談する(そうだんする): thảo luận, bàn luận 相手(あいて): đối tác 首相(しゅしょう): thủ tướng 相当(そうとう): tương đương 相違(そうい): sự khác nhau 相続(そうぞく): sự kế tiếp, sự kế thừa 相変わらず(あいかわらず): như bình thường, không có gì lạ 相撲(すもう): sumo/ môn vật sumo |
談 |
ĐÀM |
On: だん Kun:(ー) |
相談する(そうだんする): thảo luận, bàn luận 冗談する(じょうだんする): nói đùa 会談(かいだん): hội đàm 座談会(ざだんかい): hội nghị bàn tròn 懇談会(こんだんかい): hội nghị bàn tròn 雑談(ざつだん): nói chuyện phiếm 対談(たいだん): phỏng vấn |
案 |
ÁN |
On: あん Kun:(ー) |
案内する(あんないする): hướng dẫn 案(あん): kế hoạch 案外(あんがい): không ngờ tới 答案用紙(とうあんようし): phiếu trả lời đáp án 提案(ていあん): đề xuất 案の定(あんのじょう): như mong đợi 名案(めいあん): ý kiến hay |
内 |
NỘI |
On: ない・だい Kun: うち |
案内する(あんないする): hướng dẫn 十日以内(とおかいない): trong vòng 10 người 家内(かない): vợ tôi 国内(こくない): quốc nội, trong nước, nội địa 内(うち): trong, bên trong 内科(ないか): nội khoa 内容(ないよう): nội dung 境内(けいだい): bên trong đình, trong chùa, trong đền |
君 |
QUÂN |
On: くん Kun: きみ |
山本くん(やまもとくん): cậu Yamamoto 君(きみ): bạn, em 君主(くんしゅ): quân chủ |
達 |
ĐẠT |
On: たつ・たっ Kun:(ー) |
友達(ともだち): bạn bè 私達(わたしたち): chúng tôi 速達(そくたつ): chuyển phát 上達する(じょうたつする): cải tiến 配達(はいたつ): phân phối 龍する(たつする): đạt tới 発達する(はったつする): phát triển, phát đạt 達人(たつじん): chuyên gia |
星 |
TINH |
On: せい・じょう・しょう Kun: ほし・ぼし |
星(ほし): ngôi sao 衛星(えいせい): vệ tinh 星座(せいざ): chòm sao 星占い(ほしうらない): hoàng đạo 火星(かせい): sao Hỏa 惑星(わくせい): hình tinh 流れ星(ながれぼし): sao băng 明星(みょうじょう): sao Kim, Vệ Nữ |
雪 |
TUYẾT |
On: せつ Kun: ゆき |
雪(ゆき): tuyết 大雪(おおゆき): trận tuyết lớn 雪だるま(ゆきだるま): người tuyết 新雪(しんせつ): tuyết mới 降雪(こうせつ): tuyết rơi 雪崩(なだれ): tuyết lở 吹雪(ふぶき): bão tuyết |
降 |
GIÁNG |
On: こう Kun: お・ふ・ぶ |
降りる(おりる): xuống 降る(ふる): rơi (mưa, tuyết...) 以降(いこう): từ sau, về sau... 下降(かこう): sự đi xuống 降ろす(おろす): thả xuống, cho xuống xe 降水量(こうすいりょう): lượng mưa 飛び降りる(とびおりる): nhảy xuống 土砂降り(どしゃぶり): mưa xối xả, mưa như trút |
直 |
TRỰC |
On: じき・ちょく Kun: なお・ただ |
直す(なおす): sửa, chữa 直る(なおる): được sửa, được chữa 正直な(しょうじきな): chính trực 見直す(みなおす): đánh giá, rà soát 直接(ちょくせつ): trực tiếp 直線(ちょくせん): đường thẳng 素直な(すなおな): ngoan ngoãn, nghe lời 直ちに(ただちに): ngay lập tức |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 32 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 32 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 29 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 29 N4 -N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen