Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu chủ đề từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương, cùng học ngay thôi nào !! Bạn muốn viết về quê hương nhưng không biết viết thế nào và không có vốn từ vựng?

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quê hương

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề quê hương

 

故郷(こきょう):quê hương

故郷(ふるさと):quê hương

町(まち):thị trấn

街(まち):thành phố

住(す)む:sinh sống

子供(こども)のごろ:thời còn trẻ

山(やま):núi

海(うみ):biển

離(はな)れる:rời xa, đi xa

田舎(いなか):nông thôn

穏(おだ)やかな:yên bình

静(しず)かな:yên tĩnh

川(かわ):Sông

田(た)んぼ:Ruộng, cánh đồng

稲(いね):cây lúa

作物(さくぶつ):hoa màu

都市(とし):đô thị

にぎやかな:náo nhiệt

交通(こうつう):giao thông

渋滞(じゅうたい):tắc đường

農家(のうか):nông dân, nhà nông

農業(のうぎょう):nông nghiệp

綺麗(きれい)な:Sạch đẹp

名物(めいぶつ):đặc sản

親(した)しい:thân thiện

懐(なつ)かしい:nhớ nhung

恋(こい)しい:yêu thương

北(きた):Bắc

南(みなみ):Nam

東(ひがし):Đông

西(にし):Tây

Học thêm thật nhiều chủ đề từ vựng mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp tại đây nhé:

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện 

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Nắm cơm lăn rơi

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 diễn tả sự đối lập

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị