Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật
Hãy cùng Kosei tìm hiểu về các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật như thế nào nhé. Luyện tập với các tính từ chỉ cảm xúc trong giao tiếp tiếng nhật hàng ngày nhé các bạn.
Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật
1. 嬉しい - (うれしい): Cảm giác vui mừng. 2. 楽しい - (たのしい): Cảm giác vui vẻ.
3. 寂しい -(さびしい) : Cảm giác buồn,cô đơn. 4. 悲しい - (かなしい) : Cảm giác buồn,đau thương
5. 面白い - (おもしろい) : Cảm thấy thú vị. 6. 羨ましい - (うらやましい) : Cảm thấy ghen tỵ!
7. 恥ずかしい - (はずかしい) : Xấu hổ, đỏ mặt 8. 懐かしい - (なつかしい) : Nhớ nhung ai đó
9. がっかりする : Thất vọng về ai đó 10. びっくりする : Giật mình ngạc nhiên 11. うっとりする : Mải mê quá mức!
12. イライラする: Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn! 13. ドキドキする : Hồi hộp,run 14. はらはらする : Cảm giác sợ 15. わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
Cùng ứng dụng các tình từ vào bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> 10 cách thể hiện cảm xúc thông thường trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei