CHI TIẾT Về 30 Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Nhật HAY THI
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu xem có những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật nhé! Tính từ trái nghĩa tiếng Nhật nào là quan trọng và bạn nhất định phải nắm?
Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
1. 温かい(あたたかい ): ấm >< 冷たい(つめたい ): lạnh.
2. 強い(つよい ): mạnh >< 弱い(よわい ): yếu.
3. 暑い(あつい ): nóng >< 寒い(さむい ): lạnh.
4. 易しい(やさしい ): dễ >< 難しい(むずかしい ): khó.
5. 甘い(あまい ): ngọt >< 辛い(からい ): cay.
6. 嬉しい (うれしい) >< 悲しい (かなしい) :buồn.
7. 面白い (おもしろい) : thú vị >< 詰らない (つまらない) : chán.
8. 賑やか (にぎやか) : ồn ào >< 静か (しずか) : yên tĩnh.
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật chỉ vị trí, kích thước
9. 大きい(おおきい ): lớn >< 小さい(ちいさい): nhỏ.
10. 長い(ながい ): dài >< 短い(みじかい ): ngắn.
11. 太い(ふとい ): mập >< 細い(ほそい ): gầy.
12. 重い(おもい ): nặng >< 軽い(かるい ): nhẹ.
13. 深い(ふかい ): sâu >< 浅い(あさい ): cạn.
14. 広い(ひろい ): rộng >< 狭い(せまい ): hẹp.
15. 遠い(とおい ): xa >< 近い(ちかい): gần.
16. 厚い(あつい ): dày >< 薄い(うすい): mỏng.
17. 早い(はやい): nhanh >< 遅い(おそい ): chậm.
Các cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật chỉ tính chất
18. 明るい(あかるい): sáng >< 暗い(くらい ): tối.
19. 硬い(かたい ): cứng >< 柔らかい(やわらかい ): mềm.
20. 安全 (あんぜん): an toàn >< 危ない (あぶない): nguy hiểm.
21. 多い(おおい ): nhiều >< 少ない(すくない ): ít.
22. 良い (いい): tốt >< 悪い (わるい): xấu.
23. 奇麗 (きれい): sạch >< 汚い(きたない): dơ.
24. 鋭い (するどい): sắc >< 鈍い (にぶい): cùn.
Trên đây là bài viết về cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Tiếp tục chuyên mục học tính từ cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé !!
>>> Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng thông dụng
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei