Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 4)

|
Từ vựng |
Nghĩa |
|
1. 分(わ)ける |
chia, phân chia, tách |
|
2. 破(やぶ)く |
rách |
|
3. 引(ひ)く |
dẫn, kéo, rút |
|
4. お願(ねが)い |
yêu cầu, nguyện cầu, mong ước |
|
5. お祝(いわ)う |
chúc mừng |
|
6. お代(か)わり |
bát nữa, cốc nữa |
|
7. お見舞(みま)い |
thăm hỏi, thăm người bệnh |
|
8. 方法(ほうほう) |
phương pháp |
|
9. 都会(とかい) |
đô thị, thành phố |
|
10. 規則(きそく) |
quy tắc, nội quy |
|
11. 計画(けいかく) |
kế hoạch, chương trình |
|
12. 感情的(かんじょうてき) |
cảm tình, cảm giác |
|
13. 効果的(こうかてき) |
tính hiệu quả |
|
14. 積極的(せっきょくてき) |
tính tích cực |
|
15. 具体的(ぐたいてき) |
tính cụ thể |
|
16. 環境(かんきょう) |
môi trường |
|
17. 資源(しげん) |
tài nguyên |
|
18. 基礎(きそ) |
cơ sở, cơ bản |
|
19. 栄光(えいこう) |
vinh quang |
|
20. 意識(いしき) |
ý thức |
|
21. 印象(いんしょう) |
ấn tượng |
|
22. 気分(きぶん) |
tâm tình, tinh thần |
|
23. 心配(しんぱい) |
lo lắng |
|
24. 遠慮(えんりょ) |
ngại ngần, ngại ngùng |
|
25. 我慢(がまん) |
nhận nại, chịu đựng, kiềm chế |
|
26. 感謝(かんしゃ) |
cảm tạ |
|
27. 経験(けいけん) |
kinh nghiệm |
|
28. 記念(きねん) |
kỉ niệm |
|
29. きらう |
chán ghét |
|
30. 諦(あきら)める |
từ bỏ |
|
31. あきる |
chán ghét, mệt mỏi, chán ngấy |
|
32. アノウンス |
thông báo |
|
33. コマーシャル |
thương mại, quảng cáo |
|
34. サンプル |
hàng mẫu |
|
35. パンフレット |
tờ rơi quảng cáo |
|
Từ vựng |
Nghĩa |
|
36. 折(お)れる |
bị gập, bị bẻ, nhượng bộ, rẽ |
|
37. 濡(ぬ)れる |
ướt, đẫm |
|
38. 汚(よご)れる |
bẩn |
|
39. 有料(ゆうりょう) |
sự phải trả chi phí |
|
40. 料金(りょうきん) |
giá cước, tiền thù lao |
|
41. 物価(ぶっか) |
giá cả |
|
42. 戦(たたか)う |
đánh nhau, đấu tranh, giao chiến |
|
43. 興味(きょうみ) |
có hứng thú |
|
44. 好物(こうぶつ) |
món ăn ưa thích |
|
45. 見物(けんぶつ) |
tham quan, thưởng ngoạn, ngắm cảnh |
|
46. 趣味(しゅみ) |
sở thích |
|
47. 味(あじ) |
vị |
|
48. 香(かお)り |
mùi hương |
|
49. 色(いろ) |
màu sắc |
|
50. 演奏(えんそう) |
biểu diễn |
|
51. 活動(かつどう) |
hoạt động |
|
52. 行動(こうどう) |
hành động |
|
53. にぎやか |
huyên náo, náo nhiệt |
|
54. 守(まも)る |
bảo vệ |
|
55. 防(ふせ)ぐ |
dự phòng, phòng ngự, phòng tránh |
|
56. やめる |
nghỉ việc, bỏ việc |
Ôn luyện tiếp với ngữ pháp tiếng Nhật N3 sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Phân biệt ngữ pháp N3: うちに, あいだに và ところ