Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Tàu Và Nhà Ga
Vậy thì các bạn đã biết gì về phương tiện giao thông này rồi? Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học học từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga nhé!! Tàu là phương tiện giao thông công cộng phổ biến và rất được ưa chuộng tại Nhật Bản. Đến Nhật Bản mà chưa trải nhiệm cảm giác đi tàu ở nơi đây thì quả thật là một thiếu sót lớn. Hãy theo dõi từ vựng về tàu điện tiếng Nhật dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về tàu và nhà ga
電車 |
でんしゃ |
Tàu điện |
駅 |
えき |
Nhà ga |
駅長 |
えきちょう |
Trưởng ga |
駅員 |
えきいん |
Nhân viên nhà ga |
窓口 |
まどぐち |
Cửa bán vé |
改札口 |
かいさつぐち |
Cổng soát vé |
時刻表 |
じこくひょう |
Bảng giờ tàu chạy |
片道 |
かたみち |
Một chiều |
往復 |
おうふく |
Khứ hồi |
3番線 |
3ばんせん |
Đường ray số số 3 |
線路 |
せんろ |
Đường ray, đường sắt |
本線 |
ほんせん |
Tuyến chính |
車両 |
しゃりょう |
Toa tàu |
列車 |
れっしゃ |
Tàu hoả |
車掌 |
しゃしょう |
Người phục vụ trên tàu |
自動券売機 |
じどうけんばいき |
Máy bán vé tự động |
切符 |
切符 |
Vé |
お釣り |
おつり |
Tiền lẻ, tiền thối lại |
取り消す |
とりけす |
Huỷ bỏ |
乗車券 |
じょうしゃけん |
Vé tàu |
定期券 |
ていきけん |
Vé tháng |
回数券 |
かいすうけん |
Vé dùng nhiều lần |
指定席 |
していせき |
Chỗ ngồi đặt trước |
自由席 |
じゆうせき |
Chỗ ngồi tự do |
優先席 |
ゆうせんせき |
Chỗ ngồi ưu tiên |
各駅停車 |
かくえきていしゃ |
Tàu chậm (đỗ ở tất cả các ga) |
普通 |
ふつう |
Tàu thường |
準急 |
じゅんきゅう |
Tàu tốc hành thường (chậm hơn tàu tốc hành) |
急行 |
きゅうこう |
Tàu tốc hành |
特急 |
とっきゅう |
Tàu tốc hành đặc biệt |
新幹線 |
しんかんせん |
Tàu siêu tốc |
グリーン車 |
グリーンしゃ |
Khoang hạng nhất |
二等車 |
にとうしゃ |
Khoang hạng hai |
禁煙車 |
きんえんしゃ |
Toa tàu cấm hút thuốc |
喫煙車 |
きつえんしゃ |
Toa cho phép hút thuốc |
窓側の席 |
まどがわのせき |
Ghế cạnh cửa sổ |
通路側の席 |
つうろがわのせき |
Ghế cạnh lối đi |
座席番号 |
ざせきばんご |
Số ghế |
発車時刻 |
はっしゃじこく |
Thời gian khởi hành |
行き先 |
いきさき |
Đích đến |
終点 |
しゅうてん |
Ga cuối, bến cuối |
終電(最終電車) |
しゅうでん |
Chuyến tàu cuối cùng trong ngày |
乗り越す |
のりこす |
Đi quá ga |
乗り換える |
のりかえる |
Đổi tàu |
Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật về Tàu và Nhà ga mà Kosei biên tập. Hi vọng, những thông tin này đã góp phần bổ trợ cho kiến thức tiếng Nhật của các bạn đọc!
Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với chủ đề từ vựng tiếp theo nhé!
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả
>>> Mối tương quan giữa các thành phần trong câu và cuối câu
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei