Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả
Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật qua cách làm món bánh sandwich hoa quả
1. 材料:
2. 人分
食パン (6枚切り) 4枚 |
Bánh mỳ 4 lát |
· 生クリーム 100ml |
Kem tươi 100ml |
グラニュー糖 小さじ2 |
Đường cát 2 muỗng |
· マスカルポーネチーズ 100g |
Phô mai Mascarpone 100g |
· はちみつ 小さじ1 |
Mật ong 1 muỗng |
· バナナ 1本 |
Chuối 1 quả |
· キウイ 1/2コ |
Kiwi nửa quả |
· いちご 2コ |
Dâu 2 quả |
黄桃 (缶詰/半割り) 1コ |
Đào vàng (nửa quả loại đóng hộp)1 miếng |
3. 作り方:
-
ボウルに生クリームとグラニュー糖を入れて泡立てる。ボウルの底を氷水に当てながら8分立てにする。
Cho kem tươi và đường cát vào trong bát và đánh bông lên. Vừa để bát lên trên nước đá vừa đánh bông vòng trong 8 phút.
-
マスカルポーネチーズにはちみつを加えてよく混ぜ合わせる。
Đổ mật ong vào phômai Mascarpone rồi trộn đều.
-
1に2を加えて混ぜ合わせる。
Cho hỗn hợp ở bước hai vào hỗn hợp ở bước 1 rồi trộn đều.
-
中にはさむフルーツを準備する。バナナは皮をむき長さ半分に切る。キウイは皮をむき縦1/4に切る。いちごはヘタを取る。缶詰の黄桃は半分に切る。
Chuẩn bị nhân hoa quả. Chuối bỏ vỏ cắt đôi. Kiwi bỏ vỏ cắt đôi theo chiều dọc. dâu bỏ cuống. Đào đóng hộp cắt đôi.
-
食パンに3を塗る。
Phết hỗn hợp ở bước 3 lên bánh mỳ.
-
5にフルーツをのせる。
Xếp hoa quả lên bánh đã phết kem (ở bước 5)
-
5の残りの食パンをのせて上から軽く手で押さえてなじませる。
Lấy lát bánh mỳ còn lại kẹp lên miếng bánh mỳ đã phết rồi đè nhẹ tay xuống.
-
パンの耳を切り落として断面がきれいに出る方向で半分に切る。
Cắtbỏ viền ngoài của bánh, cắt đôi sao cho mặt cắt quay ra trông thật đẹp mắt.
4. 新しい言葉:
ボウル |
Bowl |
Bát to |
泡立てる |
あわだてる |
Đánh bông (trứng, kem…) |
底 |
そこ |
Đáy |
氷水 |
こおりみず |
Nước đá |
加える |
くわえる |
Thêm vào |
混ぜ合わせる |
まぜあわせる |
Trộn đều |
準備する |
じゅんびする |
Chuẩn bị |
皮 |
かわ |
Vỏ |
むく |
|
Bóc, gọt,lột |
長さ |
ながさ |
Chiều dài |
半分 |
はんぶん |
Một nửa |
縦 |
たて |
Chiều dọc |
塗る |
ぬる |
Phết, chét, sơn |
残る |
のこる |
Còn sót lại |
軽い |
かるい |
Nhẹ |
切り落とす |
きりおとす |
Cắt bớt, xén bớt |
断面 |
だんめん |
Mặt cắt |
Bài đọc thêm:
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei