Học Kanji
Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣

169

Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣"

Hôm nay trung tâm tiếng nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣" và “Nước mắt”, tiếp nối những bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề. Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ trang bị được cho mình thêm vốn từ vựng phong phú, hỗ trợ trong các bài thi tiếng nhật cũng như giao tiếp thường ngày.
Đọc thêm
Phân biệt các Hán tự bộ BÁN

170

Phân biệt các Hán tự bộ BÁN

Trong bài học Kanji theo bộ ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp tới các bạn các Hán tự bộ BÁN để cùng phân biệt chúng nhé!
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Lí” (理)

171

Từ vựng Kanji liên quan đến “Lí” (理)

Những từ vựng Kanji liên quan đến “Lí” (理) sẽ được Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong bài. Hầu hết từ có chữ Lí đều mang hàm ý lí lẽ, lý thuyết trong đó. Cùng tìm hiểu nhé.
Đọc thêm
Tổng hợp Kanji N3 ĐẦY ĐỦ nhất| Tải PDF MIỄN  PHÍ

172

Tổng hợp Kanji N3 ĐẦY ĐỦ nhất| Tải PDF MIỄN PHÍ

Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn tài liệu tổng hợp kanji N3 đầy đủ nhé. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được cho bạn trong kỳ thi JLPT sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi tới.
Đọc thêm
Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ BỘ

173

Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ BỘ

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei phân biệt các chữ Hán tự bộ BỘ nhé. Học một chữ Kanji đã khó, vì cách viêt của nó, vì cách đọc âm On, âm Kun khác nhau. Nhưng không chỉ vậy, các Kanji có cùng bộ còn thường rất dễ gây nhầm lẫn.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Vật” (物)

174

Từ vựng Kanji liên quan đến “Vật” (物)

Bài viết này Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng Kanji liên quan đến “Vật” (物) nhé! Trong tiếng Việt hay tiếng Nhật cũng vậy, “vật” là một từ chỉ chung chung, nên nó có đứng cạnh rất nhiều từ để tạo nên từ ghép.
Đọc thêm
Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ MỤC

175

Phân biệt các Hán tự (Kanji) bộ MỤC

Trong bài học tiếng Nhật theo chủ đề này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp tới các bạn phân biệt Kanji bộ MỤC để cùng phân biệt chúng nhé! Hán tự luôn là một bài toán nan giải đối với tất cả các bạn học tiếng Nhật...
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Nam” (男)

176

Từ vựng Kanji liên quan đến “Nam” (男)

Từ vựng Kanji liên quan đến “Nam” (男) có nghĩa là con trai, mang ý nghĩa này có thể kết hợp với nhiều từ khác: 男性~ だんせい: Giới tính nam, 男の子~ おとこのこ: Cậu bé.... Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học 40 từ vựng Kanji liên quan đến “Nam” (男) nhé!
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Thực” (食)

177

Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Thực” (食)

Hôm nay, các bạn sẽ được học một bộ từ vựng kanji liên quan đến  bộ “Thực” (食). Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Thực” (食). Những từ vựng có chứa “Thực” thường mang ý nghĩa lliên quan đến ăn đó.
Đọc thêm
84 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N2

178

84 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N2

84 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N2.  Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei soát lại xem có bị nhầm lẫn chữ Kanji nào trong bài thi JLPT không nhé.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Mộc” (木)

179

Từ vựng Kanji liên quan đến “Mộc” (木)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Mộc” (木). Bài viết dưới đây Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cung cấp những từ vựng liên quan đến gỗ, như các vật dụng gỗ, hay là nghề mộc, cây cối…
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Bạch” (白)

180

Từ vựng Kanji liên quan đến “Bạch” (白)

Tiếp tục với chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Bạch” (白). Hi vọng bài viết dưới đây sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng hữu ích ứng dụng trong bài thi cũng như giao tiếp hàng ngày.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)

181

Từ vựng Kanji liên quan đến “Bản” (本)

日本(にほん): Nhật Bản - Bạn biết từ này chứ ??? Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn học từ vựng Kanji  theo bộ “Bản” (本) nhé. Những từ vựng có chứa “Bản” thường mang ý nghĩa là sách, sự thật, cơ quan chính. Chinh phục 40 từ vựng trong bài nào.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Danh” (名)

182

Từ vựng Kanji liên quan đến “Danh” (名)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Danh” (名). Những từ vựng có chứa “Danh” thường mang ý nghĩa liên quan đến tên gọi, hay sự nổi tiếng. Các bạn thấy học Kanji dễ hay khó. Nếu biết phương pháp học thì không khó đúng không ??
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Sắc” (色)

183

Từ vựng Kanji liên quan đến “Sắc” (色)

Tiếp tục với chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, bài viết này Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng  kanji liên quan đến “Sắc” (色), mang ý nghĩa là màu sắc, sắc thái. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những từ vựng dưới đây nhé!
Đọc thêm
Từ vựng tiếng Kanji liên quan đến “Ngôn” (言)

184

Từ vựng tiếng Kanji liên quan đến “Ngôn” (言)

Với từ vựng Kanji theo chủ đề hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Ngôn” (言). Những từ vựng có chứa “Ngôn” thường mang ý nghĩa liên quan tới lời nói. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 40 từ vựng liên quan tới “Ngôn” dưới đây nhé.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化)

185

Từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化)

Chuyên mục học Kanji mỗi ngày hôm nay các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những từ vựng Kanji liên quan đến “Hóa” (化). Các bạn nhớ được bao nhiêu từ Kanji rồi ?? Hầu hết những từ vựng có chữ 化 đều có lớp ý nghĩa liên quan đến sự thay đổi theo một chiều hướng, hoặc liên quan đến hóa học.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến “Thủy” (水)

186

Từ vựng Kanji liên quan đến “Thủy” (水)

Trong bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn từ vựng Kanji liên quan đến “Thủy”  (水). Với một loạt những từ vựng về nước dưới đây, hi vọng bài viết này giúp ích cho các bạn trong việc trang bị thêm vốn từ vựng của bản thân mình.
Đọc thêm
Từ vựng kanji liên quan đến bộ  “Ẩm” (飲)

187

Từ vựng kanji liên quan đến bộ “Ẩm” (飲)

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về từ vựng kanji liên quan đến bộ  “Ẩm” (飲). Những từ vựng có chứ chữ hán “Ẩm” hầu hết đều mang nghĩa là uống, uống đồ cồn. Hãy cùng Kosei tìm hiểu 30 từ vựng dưới đây nhé. Hi vọng bài viết này sẽ đem lại cho các bạn những từ vựng hữu ích sử dụng trong bài thi cũng như giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.
Đọc thêm
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Động” (動)

188

Những từ vựng Kanji liên quan đến “Động” (動)

Bạn đã biết bao nhiêu Kanji bộ “Động” (動)??? Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Động” (動). Những từ vựng có chứa “Động” hầu hết liên quan đến sự vận động, hoạt động.
Đọc thêm
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Gia” (家)

189

Những từ vựng Kanji liên quan đến “Gia” (家)

Bài học Kanji hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Gia” (家). Những từ vựng có chứa chữ 家 thường có chứa ý nghĩa gia đình, hoặc tên một nghề nghiệp. Hi vọng bài viết dưới đây sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng hữu ích ứng dụng trong bài thi cũng như giao tiếp hàng ngày.
Đọc thêm
100 chữ Kanji cơ bản nhất bạn có biết?

190

100 chữ Kanji cơ bản nhất bạn có biết?

Kanji là một phần không thể thiếu trong tiếng Nhật. Trong bài viết này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu 100 chữ Kanji cơ bản nhất mà ai cũng phải học qua.
Đọc thêm
Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Thổ” (土)

191

Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Thổ” (土)

Bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Thổ” (土). Hi vọng với bài viết này, các bạn có thể trang bị cho mình những từ vựng mới để ứng dụng trong tiếng Nhật.
Đọc thêm
Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Minh” (明)

192

Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Minh” (明)

Bài viết này trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu những từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Minh” (明). Những từ vựng có chứa “Minh” thường mang ý nghĩa liên quan đến sự rõ ràng, hoặc liên quan đến tương lai ngày mai.
Đọc thêm
4 5 6 7 8 9