Học từ vựng tiếng Nhật N5
0/5 - (0 bình chọn)
Từ Vựng Minna No Nihongo: Bài 14
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Bạn đã học hết các tính từ ở bài 13 chưa? Từ vựng Minna no Nihongo bài 14 sẽ có rất nhiều động từ cần nhớ đó! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục chặng đường chinh phục từ vựng Minna no Nihongo bài 14 tiếng Nhật N5 qua giáo trình Minna no Nihongo nhé!
Minna no Nihongo - Bài 14
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | つけます II | bật (điện, máy điều hòa) | ||
2 | けしますI | 消します | TIÊU | tắt (điện, máy điều hòa) |
3 | あけます II | 開けます | KHAI | mở (cửa, cửa sổ) |
4 | しめます II | 閉めます | BẾ | đóng (cửa, cửa sổ) |
5 | いそぎます I | 急ぎます |
CẤP |
vội, gấp |
6 | まちます I | 待ちます | ĐÃI | đợi, chờ |
7 | とめます II | 止めます | CHỈ | dừng (băng, ôt ô), đỗ (ôtô) |
8 | まがります I [みぎへ~] | 曲がります [右へ~] | THÚC | rẽ, quẹo [phải] |
9 | もちます I | 持ちます | TRÌ | mang, cầm |
10 | とります I | 取ります | THỦ | lấy (muối) |
11 | てつだいます I | 手伝います | THỦ TRUYỀN | giúp (làm việc) |
12 | よびます I | 呼びます | HÔ | gọi (taxi, tên) |
13 | はなします I | 話します | THOẠI | nói, nói chuyện |
14 | みせます II | 見せます | KIẾN | cho xem, trình |
15 | おしえます II | 教えます | GIÁO | nói, cho biết |
16 | はじめます II | 始めます | THỦY | bắt đầu |
17 | ふります I | 降ります | GIÁNG | rơi [mưa, tuyết~] |
18 | コピーします III | copy | ||
19 | エアコン | máy điều hòa | ||
20 | パスポート | hộ chiếu | ||
21 | なまえ | 名前 | DANH TIỀN | tên |
22 | じゅうしょ | 住所 | TRÚ SỞ | địa chỉ |
23 | ちず | 地図 | ĐỊA ĐỒ | bản đồ |
24 | しお | 塩 | DIÊM | muối |
25 | さとう | 砂糖 | SA ĐƯỜNG | đường |
26 | よみかた | 読み方 | ĐỘC PHƯƠNG | cách đọc |
27 | ~かた | ~方 | PHƯƠNG | cách ~ |
28 | ゆっくり | chậm, thong thả, thoải mái | ||
29 | すぐ | ngay, lập tức | ||
30 | また | lại (~đến) | ||
31 | あとで | sau | ||
32 | もう すこし | もう 少し | THIỂU | thêm một chút nữa thôi |
33 | もう~ | thêm~ | ||
34 | いいですよ。 | Được chứ./được ạ. | ||
35 | さあ | thôi,/nào, (dùng để thúc giục hoặc khuyến khích ai làm gì.) | ||
36 | あれ? | Ô! (câu cảm thán khi phát hiện hoặc thấy cái gì đó lạ, hoặc bất ngờ) | ||
37 | まっすぐ | thẳng | ||
38 | おつり | お釣り | ĐIẾU | tiền lẻ |
39 | これでおねがいします | これでお願いします | NGUYỆN | gửi anh tiền này |
がんばって!
>>> Học luôn ngữ pháp bài 14 - Bắt đầu làm quen với thể て của động từ
>>> Học cách sử dụng các loại dấu ngoặc trong tiếng Nhật