Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cảm xúc của bạn với việc học tiếng Nhật là gì? Thử cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei trả lời câu hỏi này bằng một từ vựng N2 bài 13 ngầu bá cháy qua bài học về Cảm xúc, thái độ nhé ^^

Bài 13

どんな気持ち・態度でする? <1>

Cảm xúc, thái độ

 

từ vựng n2 bài 13

 

くやしい

 

 

Đáng tiếc, đáng ân hận

くやむ

 

 

Tiếc nuối

つらい

 

 

Đau đớn, khổ sở

情けない

– Tình

なさけない

Khốn khổ, tệ hại

申し訳ない

– Thân

– Dịch

もうしわけない

Đáng xấu hổ, không thể tha thứ

残念だ

– Tàn

– Niệm

ざんねんだ

Đáng tiếc quá!

仕方がない

– Sĩ

– Phương

しかたがない

Không còn cách nào khác (nên đành…)

しょうがない

 

 

やむを得ない

– Đắc

やむをえない

Không thể tránh khỏi, tất yếu

疑問に思う

– Nghi

– Vấn

– Tư

ぎもんをおもう

Tôi không chắc, tôi nghi ngờ rằng…

不思議だ

不思議だ

ふしぎだ

Kì lạ, bí ẩn

納得がいかない

– Nạp

なっとくがいかない

Không thể chấp nhận được.

納得がいく

納得がいく

なっとくがいく

Bị thuyết phục.

 

あきる

Buồn chán

あきれる

(Bị) bất ngờ, sốc

あきらめる

Bỏ cuộc, từ bỏ

あわてる

(Cảm thấy) sợ, hoảng loạn

あせる

(Cảm thấy) sốt ruột, hấp tấp

ためらう

Phân vân, bối rối

あこがれる

Mơ ước, ngưỡng mộ

落ち込む(あちこむ)

(Cảm thấy) suy sụp, chán nản

恋しい(こうしい)

Nhớ nhung, ái mộ

なつかしい

(Cảm thấy) hoài niệm

ありがたい

Cảm thấy biết ơn

みっともない

(Cảm thấy) Đáng xấu hổ, khó coi

ばからしい

(Cảm thấy) ngu ngốc

おしい

Đáng tiếc, cay cú

にくい・にくらしい

(Cảm thấy) đáng ghét

 

面倒くさい

– Diện

– Đảo

めんどうくさい

Phiền phức, phiền toái, phiền hà

面倒な仕事

– Sự

めんどうなしごと

Một công việc phiền phức

夢中になる

– Mộng

– Trung

むちゅうになる

Chìm đắm, say mê (điều gì đó)

退屈する

退 – Thoái

– Khuất

たいくつする

Buồn tẻ, nhàm chán

悩む

– Não

なやむ

Phiền não, phiền muộn

悩み

なやみ

Nỗi phiền muộn, lo lắng

神に祈る

– Thần  

– Nguyện

かみにいのる

Cầu nguyện với thần

神にちかう

 

かみにちかう

Thề thốt, tuyên thệ trước thần linh

仏をおがむ

– Phật

ほとけをおがむ

Quỳ lạy Phật

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 12: どんな動作ですか?  (Động tác)

 

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị