Từ vựng N2 - Bài 9 パソコンを使っていま (Sử dụng máy tính) (P.1)
Các từ vựng về bộ phận của máy tính và một số thao tác máy tính thường gặp, đều có trong bài từ vựng N2 bài 9 này! Rất nhiều các từ viết bằng katakana mà lại còn "na ná" nhau nữa đó, cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi!!
Bài 9 (phần 1)
パソコンを使っていま
Sử dụng máy tính
パソコン本体 (ほんたい) |
パソコン (personal computer) 本 – Bản 体 – Thể |
Thân máy tính cá nhân |
モニター |
Monitor |
Hiển thị |
ディスプレイ |
Display |
|
プリンター |
Printer |
Máy in |
ウィンドウ |
Windows |
Cửa sổ |
キーボード |
Keyboard |
Bàn phím |
マウス |
Mouse |
Chuột máy tính |
ポインター |
Point |
Chỉ vào, trỏ vào, click |
カーソル |
Cursor |
|
ソフトウイァ・ソフト |
Software |
Phần mềm |
インストールする |
インストール (install) |
Cài đặt |
ボタン |
Button |
Phím, nút |
クリックする |
クリック (click) |
Nhấn |
システム |
System |
Hệ thống |
アドレス |
Addresses |
Địa chỉ, hộp thư |
操作する |
操 – Thao 作 – Tác |
そうさする |
Thao tác (máy tính) |
基本をマスターする |
基 – Cơ 本 – Bản マスター (master) |
きほんをマスターする |
Thành thạo các thao tác cơ bản |
起動する |
起 – Khởi 動 – Động |
きどうする |
Khởi động máy tính |
立ち上げる |
立 – Lập 上 – Thượng |
たちあげる |
|
終了する |
終 – Chung 了 – Liễu |
しゅうりょうする |
Tắt máy tính (shut down) |
再起動する |
再 – Tái |
さいきどうする |
Khởi động lại máy tính (restart) |
次の画面を表示する |
次 – Thứ 画 – Họa 面 – Diện 表 – Biểu 示 – Thị |
つぎのがめんをひょうじする |
Hiển thị màn hình tiếp theo |
プロバイダーと契約する |
プロバイダー (provider) 契 – Khế 約 – Ước |
プロバイダーとけいやくする |
Kí hợp đồng với nhà cung cấp mạng |
インターネット・ネット |
インターネット (internet) ネット (net) |
|
Mạng internet |
ネットに接続する |
接 – Tiếp 続 – Tục |
ネットにせっぞくする |
Kết nối mạng |
ネットにつなぐ |
|
|
|
ネットにアクセスする |
アクセス (access) |
|
|
ネットがつながる |
|
|
Được kết nối (mạng) |
インタネットで検索する |
検 – Kiểm 索 – Tác |
インタネットでけんさくする |
Tìm kiếm trên internet |
ホームページで情報を得る |
ホームページ (home page) 情 – Thông 報 – Báo 得 – Đắc |
ホームページでじょうほうをえる |
Tìm thấy thông tin, thông báo trên trang chủ |
ダウンロードを開始する |
ダウンロード (download) 開 – Khai 始 – Sơ |
ダウンロードをかいしする |
Bắt đầu tải xuống |
完了する |
完 – Hoàn |
かんりょうする |
Hoàn tất tải xuống |
フリーズする |
フリーズ (freezes) |
|
Treo máy |
システムを更新する |
システム (system) 更 – Canh 新 – Tân |
システムをこうしんする |
Cập nhật/ làm mới hệ thống |
便利な機能 |
便 – Tiện 利 – Lợi 機 – Cơ 能 – Năng |
べんりなきのう |
Tính năng tiện lợi |
メールのやり取りをする |
メール (mail) 取 – Thủ |
メールのやり取りをする |
Trao đổi thư điện tử |
アドレスを入力する |
入 – Nhập 力 – Lực |
アドレスをにゅうりょくする |
Nhập địa chỉ |
アドレスを登録する |
登 – Đăng 録 – Lục |
アドレスをとうろくする |
Đăng kí địa chỉ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 8: 仕事をしています (Tôi đang làm việc nè!)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen