Các câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng chủ đề giao thông
STT |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về giao thông |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 免許証を持っていますか。 | Bạn có bằng lái xe? |
2 | 車を運転しますか。 | Bạn có lái xe không? |
3 | 何で来ましたか。 | Bạn đến đây bằng cách nào? |
4 | レンタカーを借(か)りたいんですけど。 | Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. |
5 | 満(まん)タンで。 | Đổ đầy bình nhé! |
6 | この辺(あた)りだと、駐車場(ちゅうしゃじょう)はどこにありますか? | Quanh đây có bãi đỗ xe nào không? |
7 | この車線(しゃせん)は、右折禁止(うせつきんし)ですよ。 | Không dược phép rẽ phải ở làn đường này. |
8 | あの標識(ひょうしき)は、どういう意味(いみ)ですか? | Biển báo đằng kia có ý nghĩa gì? |
9 | しまった!車、レッカー移動(いどう)された! | Ôi không, xe tôi bị kéo đi mất rồi. |
10 | このへんの道路(どうろ)は狭(せま)いですね。 | Đường ở đây nhỏ quá nhỉ. |
11 | 免許(めんきょ)の期限(きげん)、切(き)れちゃった。 | Giấy phép lái xe của tôi hết hạn mất rồi. |
12 | 今日(きょう)はお酒(さけ)を飲(の)んだので、運転(うんてん)はできません。 | Tối nay tôi không lái xe được vì trước đó đã uống rượu rồi. |
13 | ひどい運転(うんてん)だね。 | Anh lái xe tệ quá. |
14 | 自転車(じてんしゃ)、ここにロックでつないでいいですか? | Tôi có thể khóa xe đạp ở đây được không? |
15 | 後(うし)ろに乗(の)る?ヘルメット、あるよ。 | Bạn có muốn ngồi sau không? Tôi có mũ bảo hiểm cho bạn đấy. |
16 | 自転車(じてんしゃ)を盗(ぬす)まれました。 | Xe của tôi bị đánh cắp mất rồi. |
17 | すみません、車検証(しゃけんしょう)は家(いえ)に置(お)いてきてしまいました。 | Xin lỗi, tôi để quên giấy đăng ký xe ở nhà mất rồi. |
18 | ブレーキがきかなくなってるみたい。 | Tôi nghĩ phanh xe sắp hư rồi. |
19 | タイヤのパンク修理(しゅうり)は、どこでやってもらえますか? | Có thể sửa lốp xe bị xì ở đâu? |
20 | 電動自転車(でんどうじてんしゃ)ほしいな。 | Tôi muốn có một chiếc xe đạp điện. |
21 | これは通勤用(つうきんよう)に使(つか)っています。 | Tôi dùng xe này để đi làm. |
22 | 福岡(ふくおか)までの往復航空券(おうふくこうくうけん)を予約(よやく)したいんですけど。 | Chúng tôi muốn đặt vé khứ hồi đi Fukuoka. |
23 | 直行便(ちょっこうびん)ですか? | Đó là chuyến bay thẳng à? |
>>> 72 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giao thông
>>> 29 món ăn đường phố nổi tiếng nhất Nhật Bản
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về cách hỏi đường
>>> Tổng hợp 70 cụm từ vựng liên quan đến giao thông (Phần 1)