20 câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề giao thông
Hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện giao tiếp với một chủ đề rất thông dụng trong cuộc sống về giao thông trong bài học 20 câu giao tiếp tiếng Nhật chủ đề giao thông nhé!
Các câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng chủ đề giao thông
STT |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật về giao thông |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
1 | 免許証を持っていますか。 | Bạn có bằng lái xe? |
2 | 車を運転しますか。 | Bạn có lái xe không? |
3 | 何で来ましたか。 | Bạn đến đây bằng cách nào? |
4 | レンタカーを借(か)りたいんですけど。 | Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi. |
5 | 満(まん)タンで。 | Đổ đầy bình nhé! |
6 | この辺(あた)りだと、駐車場(ちゅうしゃじょう)はどこにありますか? | Quanh đây có bãi đỗ xe nào không? |
7 | この車線(しゃせん)は、右折禁止(うせつきんし)ですよ。 | Không dược phép rẽ phải ở làn đường này. |
8 | あの標識(ひょうしき)は、どういう意味(いみ)ですか? | Biển báo đằng kia có ý nghĩa gì? |
9 | しまった!車、レッカー移動(いどう)された! | Ôi không, xe tôi bị kéo đi mất rồi. |
10 | このへんの道路(どうろ)は狭(せま)いですね。 | Đường ở đây nhỏ quá nhỉ. |
11 | 免許(めんきょ)の期限(きげん)、切(き)れちゃった。 | Giấy phép lái xe của tôi hết hạn mất rồi. |
12 | 今日(きょう)はお酒(さけ)を飲(の)んだので、運転(うんてん)はできません。 | Tối nay tôi không lái xe được vì trước đó đã uống rượu rồi. |
13 | ひどい運転(うんてん)だね。 | Anh lái xe tệ quá. |
14 | 自転車(じてんしゃ)、ここにロックでつないでいいですか? | Tôi có thể khóa xe đạp ở đây được không? |
15 | 後(うし)ろに乗(の)る?ヘルメット、あるよ。 | Bạn có muốn ngồi sau không? Tôi có mũ bảo hiểm cho bạn đấy. |
16 | 自転車(じてんしゃ)を盗(ぬす)まれました。 | Xe của tôi bị đánh cắp mất rồi. |
17 | すみません、車検証(しゃけんしょう)は家(いえ)に置(お)いてきてしまいました。 | Xin lỗi, tôi để quên giấy đăng ký xe ở nhà mất rồi. |
18 | ブレーキがきかなくなってるみたい。 | Tôi nghĩ phanh xe sắp hư rồi. |
19 | タイヤのパンク修理(しゅうり)は、どこでやってもらえますか? | Có thể sửa lốp xe bị xì ở đâu? |
20 | 電動自転車(でんどうじてんしゃ)ほしいな。 | Tôi muốn có một chiếc xe đạp điện. |
21 | これは通勤用(つうきんよう)に使(つか)っています。 | Tôi dùng xe này để đi làm. |
22 | 福岡(ふくおか)までの往復航空券(おうふくこうくうけん)を予約(よやく)したいんですけど。 | Chúng tôi muốn đặt vé khứ hồi đi Fukuoka. |
23 | 直行便(ちょっこうびん)ですか? | Đó là chuyến bay thẳng à? |
>>> 72 từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giao thông
>>> 29 món ăn đường phố nổi tiếng nhất Nhật Bản
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp về cách hỏi đường
>>> Tổng hợp 70 cụm từ vựng liên quan đến giao thông (Phần 1)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
hiennguyen