おはよございます。Ohayogozaimasu: Chào buổi sáng
こんにちわ。Konnichiwa: Xin chào, chào buổi chiều
こんばんわ。Konbanwa: Chào buổi tối
おやすみなさい。Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon
さようなら。Sayounara: Tạm biệt
ありがとう。Arigatou : Cảm ơn.
どいたしまして。Doitashimashite: Ừ, không có gì!
わかりません。Wakarimasen : Tôi không hiểu
お元気ですか。 O genki desu ka : Bạn có khỏe không?
元気です。 Genki desu.: Tôi khỏe.
お前は、 O mae wa : Bạn tên là gì ?
だめ だめ Dame dame: Không được, không được
私の名前は〜です。 Watashi no namae wa 〜desu. : Tôi tên là
私は〜から来ました。Watashi wa 〜 kara kimashita. : Tôi đến từ …
すみません。 Sumimasen. : Xin lỗi
大丈夫です。 Daijoubu desu. : Tôi ổn
いくらですか。 Ikura desu ka.: Cái này bao nhiêu tiền ?
ただいま。 Tadaima: Con về rồi ạ
おかえりなさい。Okaerinasai.: Ừ về rồi à!
すごいですね。 Sugoi desune: Tuyệt nhỉ
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Các bạn có thể tham khảo và góp ý thêm nhé, hi vọng bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm các bài viết khác dưới đây: