Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 20 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng tại bưu điện
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

20 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng tại bưu điện

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề tại Bưu điện với 20 mẫu câu giao tiếp sử dụng khi bạn tới bưu điện nhé! Nhật Bản là một trong những quốc gia mà dịch vụ thư tín và chuyển phát được sử dụng một cách phổ biến. chuyên nghiệp và nhanh chóng bậc nhất. Vậy khi đến Nhật, bạn đến bưu điện và muốn gửi một bưu kiện hay một lá thư về cho gia đình thì mình cần phải nói như thế nào? 

20 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng tại bưu điện

 

học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề tại Bưu điện

 

  1. Tôi muốn mua vài tấm bưu thiếp

私(わたし)はポストカード(ど)を買(か)いたいんです。

  1. Lấy cho tôi mấy tấm bưu thiếp này được không?

これらのポストカードをいただけませんか?

  1. Tôi có thể mua tem ở đây được không?

ここで切手(きって)を買(か)うことはできますか?

  1. Tấm bưu thiếp này in hình núi Phú Sĩ trước bình minh

このポストカードは夜明(よあ)け前(まえ)の富士山(ふじさん)です。

  1. Tôi muốn mua tem để gửi cho tấm bưu thiếp này

私(わたし)はポストカードを送(おく)るために切手(きって)を買(か)いたいんです。

  1. Nếu bạn không có tem, hãy cho tiền vào hộp thư nhé.

切手(きって) がなかったら 郵便受(ゆうびんう)けにお 金(かね)を 入(い)れてください。

  1. Tôi muốn gửi bưu kiện này sang Nhật Bản

私(わたし)は日本(にほん)に小包(こづつみ)を送(おく)りたいんです

  1. Bưu kiện này nhất định hãy gửi đến đúng giờ cho tôi

この 小包(こづつみ)が 必(かなら)ず 時間(じかん)どおり 届(とど)くようにしてください。

  1. Bưu kiện này được gửi tới cho bạn

この小包(こづつみ)は君宛(きみあ)てだ。

  1. Tôi muốn gửi bưu kiện này cho anh ấy

私(わたし)は彼(かれ)にこの小包(こづつみ)を送(おく)りたい。

  1. Hãy gửi quyển sách đó cho tôi bằng đường chuyển phát nhanh

その本(ほん)を私(わたし)に速達便(そくたつびん)で発送(はっそう)ってください。

  1. Tôi có thể gửi bưu kiện này đi bằng đường chuyển phát nhanh quốc tế được không ạ?

この小包(こづつみ)は国際速達便で発送していただけますか?

  1. Nếu có thể gửi được thì  hãy cho tôi biết hết bao nhiêu tiền

もし発送(はっそう)していただけるようでしたら、いくらになるか教(おし)えてください。

  1. Tôi muốn gửi là thư này bằng đường chuyển phát nhanh

手紙(てがみ)を速達郵便(そくたつゆうびん)で出(だ)したいと思(おも)います。

  1. Nếu gửi chuyển phát nhanh thì sẽ mất một ngày để nó được gửi đến nhỉ.

速達便(そくたつびん)なら1日で着(つ)きますよね。

  1. Nếu bạn chuyển phát nhanh, nó sẽ được gửi đến vào ngày mai nhưng mức phí cũng khá cao

速達(そくたつ)で出(だ)せば明日届(あすとど)くが, その分料金(ぶんりょうきん)も高(たか)いです。

  1. Gói bưu kiện này nếu bạn chuyển phát nhanh thì cần trả thêm phí

この小包(こづつみ)を速達(そくたつ)で送(おく)ると割(わ)り増(ま)し料金(りょうきん)がいります。

  1. Thư này gửi đến nơi nhận mất khoảng bao lâu?

手紙(てがみ)が受領地点(じゅりょうちてん)に到着(とうちゃく)するまでにどれくらいがかかりますか?

  1. Giới hạn trọng lượng tối đa của bưu kiện là bao nhiêu?

小包(こづつみ)は最大重量制限(さいだいじゅうりょうせいげん)はいくらですか?

  1. Phí này có bao gồm phí bảo hiểm chưa?

この料金(りょうきん)は保険料(ほけんりょう)が含まれていますか?

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp tiếng Nhật qua chủ đề: 

>>> Tổng hợp 20 câu giao tiếp khi check out khách sạn

>>> Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày

>>> Bưu thiếp Hagaki – một nét văn hóa Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị