Cách Chào Hỏi Bằng Tiếng Nhật Trong Môi Trường Công Sở
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn cách chào hỏi bằng tiếng Nhật trong môi trường công sở nhé! Để có thể làm việc tốt với các doanh nghiệp Nhật Bản, kiến thức là chưa đủ mà còn phải học cách ứng xử và những quy tắc, phong thái làm việc.
Cách chào hỏi trong môi trường công sở
1. Buổi sáng
A: 部長(ぶちょう)、おはようございます。
部長(ぶちょう):おはよう。
A: Trưởng phòng, chào buổi sáng.
Trưởng phòng: Chào buổi sáng.
A: -さん、おはよう。
同僚(どうりょう)A:おはよう。
A: Anh..., chào buổi sáng.
Đồng nghiệp của A: Chào buổi sáng
2. Khi đi ra ngoài
A: 部長(ぶちょう)、ちょっとB商事(しょうじ)までいってきます。
部長(ぶちょう):いってらしゃい。もしB(B)商事(しょうじ)との交渉(こうしょう)が難航(なんこう)するようだったら、一度(いちど)に電話(でんわ)を入(い)れてください。
A: わかりました。
A: Trưởng phòng, tôi xin phép đến gặp bên đối tác B một chút ạ.
Trưởng phòng: Đi cấn thận nhé. Nếu gặp khó khăn trong việc đàm phán với đối tác B, hãy liên hệ với tôi.
A :Vâng, tôi hiểu rồi ạ.
A: ただ今戻(いまもど)りました。
同僚(どうりょう)A: お帰(かえ)りなさい
部長(ぶちょう): お疲(つか)れ様(さま)。それで、どうでした?
A: Tôi đã về rồi ạ.
Đồng nghiệp của A: Anh về rồi à.
Trưởng phòng: Anh vất vả rồi. Mọi chuyện sao rồi?
3. Khi đi về
Khi cấp dưới nói với cấp trên
A: 部長(ぶちょう)、お先(さき)に失礼(しつれい)します。
部長(ぶちょう):ご苦労様(くろうさま)です。
A: じゃ、みんなお先(さき)に。
同僚(どうりょう):お疲(つか)れ様(さま)。
A: Trưởng phòng, tôi xin phép được về trước ạ.
Trưởng phòng: Anh đã làm việc vất vả rồi
A: Vậy, mọi người tôi xin phép về trước nhé.
Đồng nghiệp: Anh đã vất vả rồi.
Khi cấp trên nói với cấp dưới:
部長(ぶちょう):僕(ぼく)はお先(さき)に失礼(しつれい)するけど、あまり無理(むり)しないように。
A: はい。もう少(すこ)しで終(お)わりますので。
同僚(どうりょう): じゃ、お先(さき)に。
A:お疲(つか)れさまでした。
Trưởng phòng: Tôi xin phép về trước đây, moi người đừng làm việc quá sức nhé.
A: Vâng ạ. Chúng tôi cũng làm gần xong rồi ạ.
Đồng nghiệp: Vậy tôi xin phép về trước.
A: Anh đã vất vả rồi.
Trên đây là cách chào hỏi bằng tiếng Nhật trong môi trường công sở mà Kosei biên soạn. Hi vọng bài viết trên đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những từ vựng cần thiết trong môi trường công sở nhé:
>>> Tổng hợp hơn 40 cụm từ tiếng Nhật sử dụng trong công ty
hiennguyen
hiennguyen