Cách đưa ra lời đề nghị giúp đỡ
1) 同僚(どうりょう)への申(もう)し出(で): Với đồng nghiệp
A :大変(たいへん)そうだねえ。手伝(てつだ)おうか。
A: Trông anh có vẻ mệt mỏi quá, tôi giúp gì được anh không?
同僚(どうりょう):ありがとう。そうしてもらえると助(たす)かるわ。
Đồng nghiệp: Cảm ơn anh, nếu được anh giúp đỡ thì may quá.
A :じゃ、僕(ぼく)が報告書(ほうこくしょ)をコピーしよう。君(きみ)が綴(と)じ込(こ)んでくれ。
A: Vậy tôi sẽ photo báo cáo còn anh sẽ đóng hồ sơ nhé.
同僚:うん、わかった。
Đồng nghiệp: Vâng, tôi hiểu rồi
李 :やっと、終(お)わったね。ちょっと休憩(きゅうけい)してコーヒーでも飲(の)もうか。
Cuối cùng cũng xong rồi. Sao chúng ta không nghỉ ngơi một chút và uống cà phê nhỉ?
同僚(どうりょう)・:そうね。じゃ、私(わたし)が入(い)れてくる。
Đồng nghiệp: Được đó, tôi sẽ vào bây giờ đây
2) 客(きゃく)への申(もう)し出(で): Với khách hàng
A :お迎(むか)えに上(あ)がりました。
A: Tôi đến để đón tiếp anh/chị ạ.
お客(きゃく)・:わざわざどうもすみません。
Khách hàng: Thực sự cảm ơn anh.
A :お荷物(にもつ)をお持(も)ちします。
A: Để tôi mang hành lý cho anh/chị.
お客(きゃく)・:すみません。
Cảm ơn, vậy làm phiền anh nhé!
A :あのう、長旅(ながたび)でお疲(つか)れではございませんか。
A : Nhìn anh có chút mệt mỏi sau chuyến đi dài phải không ạ?
お客(きゃく)・:ええ、少(すこ)し。
Khách hàng: Đúng vậy, tôi có chút mệt.
A :でしたら、ホテルに直行(ちょっこう)いたしましようか。少(すこ)しお休(やす)みになられた方(ほう)がいいかと思(おも)います。
A: Nếu như vậy thì chúng ta đi thẳng về khách sạn được không? Tôi nghĩ anh nên nghỉ ngơi một chút thì sẽ tốt hơn.
お客・:ええ、そうしていただけると助(たす)かります。
Khách hàng: Được thôi, vậy thì nhờ anh giúp tôi.
3) 上司(じょうし)への申(もう)し出(で): Với cấp trên
A :部長(ぶちょう)、今回(こんかい)の仕事(しごと)ですが、ぜひ、私(わたし)に担当(たんとう)させていただけませんか。
Trưởng phòng, công việc lần này, nhất định anh hãy giao cho tôi đảm nhận nhé?
部長(ぶちょう)・:君(きみ)に任(まか)せてもいいんだが、自信(じしん)はあるのかい。
Trưởng phòng: Được thôi, tôi sẽ giao nó cho anh, nhưng anh có tự tin không
A :ええ、部長(ぶちょう)の期待(きたい)に背(そむ)かないよう、全力(ぜんりょく)を尽(つ)くします。
A: Tôi tự tin với công việc này, tôi sẽ không phụ sự kỳ vọng của trưởng phòng. Tôi sẽ cố gắng hết sức cho công việc.
部長(ぶちょう)・:わかった。じゃ、君(きみ)に任(まか)せよう。思(おも)う存分腕(ぞんぶんうで)を振(ふ)るってくれ。
Trưởng phòng: Tôi biết rồi. Vậy công việc này sẽ do anh đảm nhiệm. Hãy cố gắng phát huy hết khả năng của mình nhé!
A :はい、かしこまりました。
A: Vâng thưa trưởng phòng, tôi đã rõ rồi.
Cùng học thêm những bài học thú vị khác trong môi trường văn phòng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật Văn phòng