Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 16

| 
			 運  | 
			
			 VẬN  | 
			
			 On: うん Kun: はこ  | 
			
			 運ぶ(はこぶ): chuyển, chở 運転(うんてん): sự lái xe, vận chuyển 運転手(うんてんしゅ): tài xế, lái xe 運動(うんどう): sự vận động 運がいい(うんがいい): may mắn 不運(ふうん): không may mắn 運命(うんめい): vận mệnh, số phận 運賃(うんちん): phí vận chuyển  | 
		
| 
			 動  | 
			
			 ĐỘNG  | 
			
			 On: どう Kun: うご  | 
			
			 動く(うごく): chuyển động 運動(うんどう): sự vận động 自動車(じどうしゃ): xe ô tô 動物(どうぶつ): động vật 活動(かつどう): hoạt động 感動する(かんどうする): cảm động 動詞(どうし): đồng từ 自動ドア(じどうドア): cửa tự động  | 
		
| 
			 止  | 
			
			 CHỈ  | 
			
			 On: し Kun: と  | 
			
			 止まる(とまる): (cái gì) dừng lại 止める(とめる): dừng (cái gì) lại 中止(ちゅうし): sự hủy bỏ 止まれ(とまれ): [Dừng (đèn tín hiệu)] 禁止する(きんしする): cấm 停止する(ていしする): dừng, đình chỉ 廃止する(はいしする): bãi bỏ, hủy 防止する(ぼうしする): đề phòng, phòng tránh  | 
		
| 
			 歩  | 
			
			 BỘ  | 
			
			 On: ぽ・ほ・ぶ・ふ Kun: ある・あゆ  | 
			
			 歩く(あるく): đi bộ 散歩する(さんぽする): tản bộ, đi dạo 一歩(いっぽ): một bước 進歩(しんぽ): sự tiến bộ 歩道(ほうど): đường bộ, đường đi bộ 歩み(あゆみ): việc đi 歩合(ぶあい): tỉ suất, tiền hoa hồng 歩行者(ほこうしゃ): người qua đường  | 
		
| 
			 使  | 
			
			 SỬ  | 
			
			 On: し Kun: つか  | 
			
			 使う(つかう): sử dụng 大使館(たいしかん): đại sứ quán 大使(たいし): đại sứ 使用中(しようちゅう): “đang sử dụng” 使命(しめい): sứ mệnh 天使(てんし): thiên sứ お使い(おつかい): sai vặt, việc vặt  | 
		
| 
			 送  | 
			
			 TỐNG  | 
			
			 On: そう Kun: おく  | 
			
			 送(おくる): gửi 放送(ほうそう): phát sóng truyền hình 郵送する(ゆうそうする): gửi thư 送料(そうりょう): cước phí 送別会(そうべつかい): tiệc chia tay 送信する(そうしんする): gửi thư 見送る(みおくる): tiễn biệt 回送電車(かいそうでんしゃ)  | 
		
| 
			 洗  | 
			
			 TẨY  | 
			
			 On: せん Kun: あら  | 
			
			 洗う(あらう): rửa, giặt お手洗い(おてあらい): phòng vệ sinh 洗濯する(せんたくする): giặt quần áo 洗剤(さんざい): nước giặt 洗顔(せんがん): rửa mặt 洗礼(せんれい): lễ rửa tội  | 
		
| 
			 急  | 
			
			 CẤP  | 
			
			 On: きゅう Kun: いそ  | 
			
			 急に(きゅうに): đột nhiên 急ぐ(いそぐ): nhanh chóng, vội 急行(きゅうこう): tốc hành (tàu) 特急(とっきゅう): siêu tốc hành (tàu) 至急(しきゅう): cấp tốc, khẩn cấp 緊急(きんきゅう): khẩn cấp 救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu 急用(きゅうよう): công việc khẩn cấp  | 
		
| 
			 開  | 
			
			 KHAI  | 
			
			 On: かい Kun: あ・ひら  | 
			
			 開く(あく): (cái gì đó) mở 開ける(あける): mở (cái gì đó) 開く(ひらく): mở (cái gì đó) 開始する(かいしする): bắt đầu (cái gì) 開店(かいてん): mở cửa tiệm 公開(こうかい): công khai 開会式(かいかいしき): lễ khai mạc  | 
		
| 
			 閉  | 
			
			 BẾ  | 
			
			 On: へい Kun: し・と  | 
			
			 閉まる(しまる): (cái gì đó) đóng 閉める(しめる): đóng (cái gì đó) 閉じる(とじる): đóng (cái gì đó) 閉会式(へいかいしき): lễ bế mạc 閉店(へいてん): đóng cửa tiệm 閉鎖(へいさ): bế tỏa, đóng 閉口する(へいこうする): làm phiền, phiền  | 
		
| 
			 押  | 
			
			 ÁP  | 
			
			 On: おう Kun: お  | 
			
			 押す(おす): ấn, đẩy 押入れ(おしいれ): tủ quần áo 押さえる(おさえる): giữ 押し出す(おしだす): đẩy ra 押収する(おうしゅうする): tịch thu  | 
		
| 
			 引  | 
			
			 DẪN  | 
			
			 On: いん Kun: ひ・び  | 
			
			 引く(ひく): kéo 引き出し(ひきだし): ngăn kéo 引き出す(ひきだす): rút ra 引っ越す(ひっこす): chuyển nhà 引き分け(ひきわけ): hòa điểm, ngang điểm 割り引き(わりびき): giảm giá 引用(いんとう): trích dẫn 引力(いんりょく): trọng lực  | 
		
| 
			 思  | 
			
			 TƯ  | 
			
			 On: し Kun: おも  | 
			
			 思う(おもう): nhớ 思い出す(おもいだす): nhớ lại 思い出(おもいで): kí ức 思いがけない(おもいがけない): không ngờ, ngoài sức tưởng tượng 思いきり(おもいきり): 不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí 思想(しそう): tư tưởng, suy nghĩ  | 
		
| 
			 知  | 
			
			 TRI  | 
			
			 On: ち Kun: し  | 
			
			 知る(しる): biết 知らせる(しらせる): thông báo cho 知り合い(しりあい): người quen 承知する(しょうちする): đồng tình với 知人(ちじん): người quen 知識(ちしき): tri thức 知性(ちせい): sự thông minh, thông tuệ 知事(ちじ): tỉnh trưởng  | 
		
| 
			 考  | 
			
			 KHẢO  | 
			
			 On: こう Kun: かんが  | 
			
			 考える(かんがえる): suy nghĩ 考え(かんがえ): ý tưởng, ý nghĩ 考え方(かんがえかた): cách nghĩ 参考(さんこう): tham khảo 考慮する(こうりょする): xem xét đến, cân nhắc đến 考古学(こうごがく): môn khảo cổ học 参考書(さんこうしょ): sách tham khảo  | 
		
| 
			 死  | 
			
			 TỬ  | 
			
			 On: し Kun: し  | 
			
			 死ぬ(しぬ): chết 死(し): cái chết 死体(したい): thi thể, tử thi 必死(ひっし): tuyệt vọng 死亡(しぼう): tử vong 安楽死(あんらくし): an nghỉ 死者(ししゃ): người chết 死語(しご): ngôn ngữ đã chết (không còn được sử dụng)  | 
		
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 17 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 17 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5